1. Tên trường :    

 - Tiếng Việt  : Trường Cao Đẳng nghề Công nghiệp Dệt May Nam Định.

 - Tiếng Anh  : Nam Đinh Vocational College of Textile Garment Industry.

 - Viết tắt       : NAGATEX VC

   

2. Địa chỉ, điện thoại, fax,website:

              + Địa chỉ       : Số 6 - ®ường Hoàng Diệu - TP Nam Định

              + Điện thoại  : 0350.3849464

              + Fax             : 0350.3842319

              + Website      : nagatex.edu.vn

              + Email         : nagatexedu@yahoo.com

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Các hệ đào tạo và các ngành nghề đào tạo:

3.1.Ngành công nghệ may-thời trang

Hệ đào tạo

Thời gian ĐT

Bằng cấp

Đội ngũ Giáo viên

HS -SV

Tổng số

ĐHọc

Cđẳng

Th.sỹ

T Độ khác

Tổng số

Năng lực ĐT/năm

Cao đẳng nghề

30 tháng

CĐN

20

13

05

02

Chưa đào tạo

100/năm

Trung cấp CN

24 tháng

TCCN

Như trên

nt

nt

nt

338

200/năm

 

T.cấp nghề

+VHN

+ CNKT

 

24 tháng

12 tháng

 

VHN

TCN

 

Như trên

 

nt

 

nt

 

nt

 

36

 

150/năm

Sơ cấp nghề

Dưới 12 tháng

CNKT

Như trên

nt

nt

nt

0

150/năm

Tổng số

 

 

20

13

05

02

374

600/năm

 

            3.2.Ngành kế toán doanh nghiệp

Hệ đào tạo

Thời gian ĐT

Bằng cấp

Đội ngũ Giáo viên

HS-SV

Tổng số

ĐHọc

Cđẳng

Th.sỹ

T Độ khác

Tổng số

Năng lực ĐT/năm

Cao đẳng nghề

36 tháng

CĐN

13

12

01

0

Chưa đào tạo

100/năm

Trung cấp CN

24 tháng

TCCN

Như trên

nt

nt

nt

88

100/năm

Tổng số

 

 

13

12

01

0

88

 

200/năm

              3.3.Ngành ®iện công nghiệp

Hệ đào tạo

Thời gian ĐT

Bằng cấp

Đội ngũ Giáo viên

HS-SV

Tổng số

ĐHọc

Cđẳng

Th.sỹ

T Độ khác

Tổng số

Năng lực ĐT/năm

Cao đẳng nghề

36 tháng

CĐN

10

05

04

01

Chưa đào tạo

100/năm

Trung cấp CN

24 tháng

TCCN

Như trên

nt

nt

nt

46

50/năm

T.cấp nghề

+ VHN

+CNKT

 

24 tháng

12 tháng

 

VHN

TCN

 

Như trên

 

nt

 

nt

 

nt

 

31

0

100/năm

Sơ cấp nghề

Dưới 12 tháng

SCN

Như trên

nt

nt

nt

0

100/năm

Tổng số

 

 

10

05

04

01

77

350/năm

               3.4 Ngành công nghệ dệt-sợi-nhuộm

Hệ đào tạo

Thời gian ĐT

Bằng cấp

Đội ngũ Giáo viên

HS-SV

Tổng số

ĐHọc

Cđẳng

Thạcsỹ

T Độ khác

Tổng số

Năng lực ĐT/năm

Cao đẳng nghề

36 tháng

CĐN

17

11

03

03

0

100/năm

Trung cấp CN

24 tháng

TCCN

Như trên

nt

nt

nt

84

100/năm

Trung cấp nghề CNKT

12 tháng

TCN

Như trên

nt

nt

nt

100

200/năm

Tổng số

 

 

17

11

03

03

184

400/năm

              3.5 Ngành cơ sửa chữa máy dệt-sợi

Hệ đào tạo

Thời gian ĐT

Bằng cấp

Đội ngũ Giáo viên

HS-SV

Tổng số

ĐHọc

Cđẳng

Th.sỹ

T Độ khác

Tổng số

Năng lực ĐT/năm

Cao đẳng nghề

36 tháng

CĐN

17

11

03

03

Chưa đào tạo

100/năm

Trung cấp CN

24 tháng

TCCN

Như trên

nt

nt

nt

59

100/năm

Trung cấp nghề CNKT

12 tháng

TCN

Như trên

nt

nt

nt

100

200/năm

Tổng số

 

 

17

11

03

03

159

400/năm

                3.6 Ngành công nghệ thông tin

Hệ đào tạo

Thời gian ĐT

Bằng cấp

Đội ngũ Giáo viên

HS-SV

Tổng số

ĐHọc

Cđẳng

Th.sỹ

T Độ khác

Tổng số

Năng lực ĐT/năm

Trung cấp CN

24 tháng

TCCN

07

07

0

0

0

100/năm

Sơ cấp nghề

Dưới 12 tháng

SCN

Như trên

nt

nt

nt

30

200/năm

Tổng số

 

 

07

07

0

0

30

300/năm

 

4.Hợp tác quốc tế: Chưa có

 

5.Những thành tích đã đạt được :

Huân chương các loại: Trường được Nhà nước tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Ba

Số lượng nhà giáo ưu tú:  01