Hải Phòng đặt môi trường phát triển công nghiệp với tốc độ nhanh để xây dựng nền công nghiệp hiện đại, năng động, hiệu quả, có sức cạnh tranh cao, góp phần thiết thực xây dựng Hải Phòng cơ bản trở thành thành phố công nghiệp văn minh, hiện đại trước năm 2020 (từ 3-5 năm), là một trong những trung tâm công nghiệp lớn của cả nước.

Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng trong GDP của Thành phố đến năm 2010 chiếm từ 38-39%, trong đó GDP công nghiệp chiếm 32-33%, đạt tốc độ tăng trưởng bình quân từ 14-14,5%/năm trong giai đoạn 2006-2010; năm 2020, GDP công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng 36-38%, trong đó GDP công nghiệp chiếm 30-32%. Tốc độ tăng trưởng bình quân về giá trị SXCN giai đoạn 2006-2010 đạt 18-19%/năm; giai đoạn 2011-2020 phấn đấu đạt trên 19%/năm. Tốc độ phát triển của các ngành công nghiệp chủ lực có lợi thế, tiềm năng lớn đạt mức cao hơn tốc độ của toàn ngành Công nghiệp và trên 1,5 lần bình quân cả nước. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của công nghiệp đạt từ 20-22%/năm, kim ngạch xuất khẩu chiếm trên 80% kim ngạch xuất khẩu của thành phố và đạt 4,5-5 tỉ USD vào năm 2020.  ?

 

Phương án phát triển công nghiệp được lựa chọn

Tốc độ tăng trưởng bình quân năm

2006-2010

2011-2015

2016-2020

+ GDP công nghiệp - xây dựng

14,0%

14,2%

14,5%

Trong đó: GDP công nghiệp

14,5%

15,5%

15,0%

+ Giá trị SXCN

19,0%

19,0%

19,5%

- Tỉ trọng trong GDP

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

Công nghiệp - xây dựng

40,0%

38,0%

34,0%

Trong đó: công nghiệp

32,5%

33,0%

32,0%

- Dự kiến vốn đầu tư (tỉ đồng)

77.060

101.180

67.453

 

Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu các nhóm ngành công nghiệp

Các nhóm ngành

Năm 2015

Năm 2020

Nhịp độ tăng trưởng bình quân năm (%)

GTSXCN

(tỉ đồng)

Tỉ trọng

(%)

GTSXCN

(tỉ đồng)

Tỉ trọng

(%)

2011-2015

2016-2020

Tổng

122.940

100,00

299.600

100,00

19,00

19,50

CN Cơ khí

55.650

45,27

146.300

48,83

23,59

21,33

CN luyện kim

14.460

11,76

24.050

8,03

17,34

10,71

CN sản xuất VLXD

5.500

4,47

6.500

2,17

4,10

3,40

CN ĐT, CNTT & phần mềm

2.550

2,07

5.200

1,74

79,99

15,32

CB nông lâm sản thực phẩm

18.500

15,05

70.600

23,56

24,04

30,72

CN hóa chất

10.560

8,59

23.450

7,83

15,00

17,30

CN Dệt may, Da giầy

8.850

7,20

12.500

4,17

8,12

7,15

CN Khai thác

520

0,43

750

0,24

12,00

7,60

CN khác (in, tái chế…)

1.850

1,50

4.750

1,59

11,99

20,75

CNSX và phân phối điện,          ga, nước

4.500

3,66

5.500

1,84

15,39

4,10

 

  • Tags: