Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 4 năm gần nhất

Tạp chí Công Thương cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 qua các năm.

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020 - 2021

Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành I            
- Giáo dục Mầm non
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1;
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1;
Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3;
Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3
110 101 25 - - -
  Ngữ văn, Toán, Năng khiếu;
  Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu;
  Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu;
  Toán, Sinh, Năng khiếu.
- - - 196 145 25.5
- Giáo dục Tiểu học
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
  Toán, Vật lí, Hóa học;
  Ngữ văn, Toán, Địa lí;
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
577 577 31 850 859 32.5
- Giáo dục Công dân
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 
  Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  Ngữ văn,  GDCD, Tiếng Anh 
170 16 25 191 107 25.5
- Giáo dục Thể chất
Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6;
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6;
Toán, Sinh, Năng khiếu 4;
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4.
233 13 25 87 42  
 
24.0
 
- Giáo dục Quốc phòng và An ninh
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; 
  Ngữ văn, Lịch sử, GDCD;
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
  Ngữ văn,  GDCD, Tiếng Anh. 
309 7 25 20 20 25.5
- Sư phạm Ngữ văn
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Toán, GDCD.
221 221 25 599 620 30.5
- Sư phạm Lịch sử
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 
  Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 
  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
208 29 25 111 127 25.5
- Sư phạm Tiếng Anh
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
262 262 25 534 0 32
- Sư phạm Tin học
  Toán, Vật lí, Hóa học;
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Toán, Vật lí;
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh1
203 10 25 220 27 25.5
- Sư phạm Toán học
  Toán, Vật lí, Hóa học;
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
  Toán, GDCD, Tiếng Anh.
295 280 25 717 735 30.5
- Sư phạm Vật lý
  Toán, Vật lí, Hóa học;
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
  Toán, Vật lí, Địa lí;
  Ngữ văn, Toán, Vật lí.
182 16 25 63 67 25.5
- Sư phạm Hóa học
  Toán, Vật lí, Hóa học;
  Toán, Hóa học, Địa lí;
  Toán, Hóa học, Sinh học;
  Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
364 22 25 91 100 25.5
- Sư phạm Sinh học
  Toán, Hóa học, Sinh học;
  Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
  Toán, Sinh học, Địa lí;
  Toán, Sinh học, Ngữ văn.
200 6 25 23 24 25.5
- Sư phạm Công nghệ
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
  Toán, Vật lí, Sinh học;
  Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
  Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
240 0 25 46 0 32.5
Nhóm ngành II            
Nhóm ngành III            
Nhóm ngành IV            
Nhóm ngành V            
- Công nghệ thông tin
  Toán, Vật lí, Hóa học;
 Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Toán, Vật lí;
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
350 34 20 363 32 20
Nhóm ngành VI            
Nhóm ngành VII            
- Ngôn ngữ Trung Quốc
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung;
  Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh.
278 278 26 74 76 24
- Ngôn ngữ Anh
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh.
110 106 20 90 91 20
- Việt Nam học
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
  Ngữ văn, Toán, GDCD;
  Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
302 18 20 495 17 20
- Thông tin - Thư viện
  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân;
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân.
275 0 20 0 0 0
Tổng 4889 1996   4770 3089  

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023

Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 đã thông báo mức điểm (thang điểm 30) nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi.

Điểm sàn các ngành đào tạo giáo viên là 19 điểm. Điểm sàn các ngành đào tạo ngoài sư phạm là 15 điểm.

Ngọc Châm