Một số thông tin chung về vụ việc:
- Ngày nộp đơn: Ngày 02 tháng 7 năm 2013
- Ngày khởi xướng: 22 tháng 07 năm 2013
- Giai đoạn điều tra: Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/03/2013
- Hàng hoá thuộc đối tượng điều tra:
Hàng hoá thuộc đối tượng điều tra là thép rỗng có mặt cắt
ngang tròn, bao gồm cả ống tubing và casing bằng sắt hoặc thép, đúc liền khối
hoặc được hàn, không xét tới quá trình hoàn thiện, tuân thủ hoặc không tuân thủ
các đặc điểm kỹ thuật được quy định bởi Viện Dầu khí Hoa Kỳ (API) hoặc các cơ
quan ngoài API, đã được hoàn thiện hoặc chưa hoàn thiện, có hoặc không kèm theo
đầu bảo vệ (thread protectors). Khớp nối ống OCTG (OCTG coupling stock) cũng là
hàng hoá thuộc đối tượng điều tra.
7304.29.20.10, 7304.29.20.20, 7304.29.20.30, 7304.29.20.40, 7304.29.20.50, 7304.29.20.60, 7304.29.20.80,
7304.29.31.10, 7304.29.31.20, 7304.29.31.30, 7304.29.31.40, 7304.29.31.50, 7304.29.31.60, 7304.29.31.80,
7304.29.41.10, 7304.29.41.20, 7304.29.41.30, 7304.29.41.40, 7304.29.41.50, 7304.29.41.60, 7304.29.41.80,
7304.29.50.15, 7304.29.50.30, 7304.29.50.45, 7304.29.50.60, 7304.29.50.75, 7304.29.61.15, 7304.29.61.30, 7304.29.61.45, 7304.29.61.60, 7304.29.61.75, 7305.20.20.00, 7305.20.40.00, 7305.20.60.00, 7305.20.80.00,
7306.29.10.30, 7306.29.10.90, 7306.29.20.00, 7306.29.31.00, 7306.29.41.00, 7306.29.60.10, 7306.29.60.50, 7306.29.81.10, và 7306.29.81.50.
Hàng hoá thuộc đối tượng điều tra trong vụ việc điều tra cũng có thể được phận loại theo các mã HTSUS sau đây: 7304.39.00.24, 7304.39.00.28, 7304.39.00.32, 7304.39.00.36, 7304.39.00.40, 7304.39.00.44, 7304.39.00.48, 7304.39.00.52, 7304.39.00.56, 7304.39.00.62, 7304.39.00.68, 7304.39.00.72, 7304.39.00.76, 7304.39.00.80, 7304.59.60.00, 7304.59.80.15, 7304.59.80.20, 7304.59.80.25, 7304.59.80.30, 7304.59.80.35, 7304.59.80.40, 7304.59.80.45, 7304.59.80.50, 7304.59.80.55, 7304.59.80.60, 7304.59.80.65, 7304.59.80.70, 7304.59.80.80, 7305.31.40.00, 7305.31.60.90, 7306.30.50.55, 7306.30.50.90, 7306.50.50.50, và 7306.50.50.70.
***Sản phẩm được loại trừ khỏi vụ việc: Ống casing và tubing có chứa từ 10,5% hàm lượng Crom trở lên, ống khoan (drill pipe), khớp nối không kèm (unattached couplings), và đầu bảo vệ không kèm (unattached thread protectors)
- Nguyên đơn: United States Steel Corporation (Pittsburgh, PA), Maverick Tube Corporation (Houston, TX), Boomerang Tube LLC (Chesterfield, MO), Energex Tube (Chicago, IL), Northwest Pipe Company (Vancouver, WA), Tejas Tubular Products Inc. (Houston, TX), TMK IPSCO (Houston, TX), Vallourec Star, L.P. (Houston, TX), và Welded Tube USA, Inc. (Lackawanna, NY).
a. Mức thuế tạm thời
- Trong vụ việc này, ngoài Việt Nam, DOC cũng điều tra hàng hóa nhập khẩu từ Ấn Độ, Philippines, Saudi Arabia, Đài Loan, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Ukraine, Hàn Quốc. với mức thuế suất sơ bộ là từ 0% tới 118,32%.
- Sau khi công bố kết luận sơ bộ, DOC sẽ hướng dẫn Cục Hải quan và Bảo vệ biên giới (CBP) yêu cầu nộp tiền ký quỹ dựa trên mức thuế tạm thời được tính toán trong cuộc điều tra.
b. Giai đoạn tiếp theo
- DOC dự kiến sẽ công bố kết luận cuối cùng vào ngày 08 tháng 07 năm 2014;
- Uỷ ban Thương mại Quốc tế (ITC) dự kiến sẽ ban hành kết luận cuối cùng về thiệt hại trong tháng 08 năm 2014.
- Nếu DOC ban hành kết luận cuối cùng khẳng định về việc có bán phá giá và ITC ban hành kết luận cuối cùng khẳng định về việc hàng hoá thuộc đối tượng điều tra nhập khẩu từ các nước/vùng lãnh thổ trên gây ra thiệt hại đáng kể, hoặc đe doạ gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất trong nước của Hoa Kỳ, DOC sẽ ban hành lệnh áp thuế chống bán phá giá. Nếu một trong hai Cơ quan nói trên ban hành kết luận cuối cùng phủ định thì lệnh áp thuế chống bán phá giá sẽ không được ban hành.
c. Một số thông tin khác
Năm 2013, lượng hàng hoá thuộc đối tượng điều tra nhập khẩu từ Ấn Độ, Hàn Quốc, Philippines, Saudi Arabia, Đài Loan, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Ukraine và Việt Nam lần lượt có giá trị ước đạt US$174,4 triệu, $818 triệu, $54,5 triệu, $71,5 triệu, $79,5 triệu, $37 triệu, $107,5 triệu, $87,3 triệu, và $110,2 triệu.