1. Mục tiêu chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông lâm nghiệp năm 2010.
- Tốc độ tăng trưởng của ngành nông nghiệp từ 4,2 - 5%/năm.
- Tỷ trọng của ngành nông nghiệp năm 2010: 75,7%.
- Độ che phủ của rừng đến năm 2010: 55 - 58%
- Thu nhập bình quân đầu người năm 2010: 13 triệu đồng/người và 23 triệu đồng/ha đất canh tác, giảm tỷ lệ đói nghèo xuống còn 8% (hiện nay là 14,3%).
- Đảm bảo lương thực sản xuất trong vùng đạt mức 400kg/người năm 2010.
- Giá trị xuất khẩu nông nghiệp đạt 200 triệu USD, lâm nghiệp đạt 150 triệu USD năm 2010.
BẢNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị: DT 1000 ha, cơ cấu %
Hạng mục
Hiện trạng 2003
Quy hoạch năm 2010
Diện tích
Cơ cấu
Diện tích
Cơ cấu
Biến động 2010 - 2003
Tổng DTTN
10.096,7
100
10.096,7
100
-
I. Đất nông nghiệp
1.348,4
13,4
1.730,0
17,1
381,6
Tỷ lệ (%)
13,4
17,2
3,8
1. Đất trồng cây HN
983,4
72,9
1.100,0
63,6
116,6
Tr.đó : Đất lúa
439,1
32,6
470,0
27,2
30,9
2. Đất vườn tạp
126,8
9,4
100,0
5,8
-26,8
3. Đất trồng cây LN
182,1
13,5
410,0
23,7
227,9
4. Đất đồng cỏ chăn nuôi
20,0
1,5
70,0
4,0
50,0
5. Đất có mặt nước NTTS
36,1
2,7
50,0
2,9
13,9
II. Đất lâm nghiệp
4.255,6
42,1
6.190,0
61,3
1.934,4
Tỷ lệ (%)
42,1
61,3
1. Rừng sản xuất
1.362,7
32,0
2690,0
43,5
1.327,3
2. Rừng phòng hộ
2.445,1
57,5
2.450,0
39,6
4,9
3. Rừng đặc dụng
447,8
10,5
1.050,0
17,0
602,2
BẢNG BỐ TRÍ MỘT SỐ CÂY TRỒNG,
VẬT NUÔI VÙNG TDMNBB
Hạng mục
2004
2010
Biến động
2010 - 2004
DT
SL
DT
SL
DT
SL
I. Cây hàng năm
1. Lúa
709
3.031
690
3.310
- 18,5
279,5
2. Ngô
354
1.014
390
1.640
35,8
626,5
3. Mía
25
1.156
30
2.210
5,2
1.054,2
4. Lạc
42
61
50
90
7,6
29,3
5. Đậu tương
71
73
150
250
79,0
177,3
6. Rau các loại
88
967
90
1.260
2,3
292,9
II. Cây lâu năm
1. Cà phê
4
2
10
10
6,5
7,9
2. Chè
78
296
80
432
1,9
135,9
3. Cây ăn quả
172
266
94,2
0,0
III. Chăn nuôi
1. Trâu (1.000 con)
1.650
25,3
2.240
35,0
590,0
9,7
2. Bò (1.000 con)
830
14,2
1.170
20,8
340,0
6,5
Tr.đó Bò sữa (1.000 con)
10
12
2,0
0,0
3. Lợn (1.000 con)
5.570
288,0
6.680
358,0
1.110,0
70,0
4. Gia cầm (Triệu con)
50
547,0
70
853,2
20,0
306,2