Thông tư liên tịch 07/2001/TTLT/BKH-TCTK ban hành 01/11/2001 hướng dẫn ngành nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh
LIÊN TỊCH
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
VÀ TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Số 07/2001/TTLT/BKH-TCTK
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2001
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
Hướng dẫn ngành, nghề kinh doanh sử dụng
trong đăng ký kinh doanh
Căn cứ Điều 6; Khoản 2, Điều 7; Khoản 1, Điều 8 Luật Doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 02/2000/NĐ-CP ngày 3 háng 2 năm 2000 của Chính phủ về Đăng ký kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 03/2000/NĐ-CP của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
Căn cứ vào các quy định pháp lý về ngành, nghề kinh doanh quy định tại các Luật, Pháp lệnh và Nghị định có liên quan;
Nhằm xử lý một bước những vướng mắc trong công tác đăng ký ngành, nghề kinh doanh và đáp ứng nhu cầu phát triển ngành, nghề kinh doanh trong nền kinh tế.
Liên tịch Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng cục Thống kê hướng dẫn ngành, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh như sau:
1. Ngành, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh quy định tại Thông tư này áp dụng cho việc đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể hoạt động theo Nghị định số 02/2000/NĐ-CP ngày 3 háng 2 năm 2000 của Chính phủ về Đăng ký kinh doanh (gọi tắt là doanh nghiệp).
2. Không đăng ký những ngành, nghề cấm kinh doanh quy định tại Điều 3, Nghị định số 03/2000/NĐ-CP ngày 3 tháng 2 năm 2000 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp.
Danh mục ngành, nghề cấm kinh doanh được tập hợp tại Phụ lục I Thông tư này.
3. Doanh nghiệp có thể đăng ký kinh doanh nhiều ngành, nghề nhưng phải là ngành, nghề có hoạt động kinh doanh. Nếu trong thời hạn một năm mà doanh nghiệp không kinh doanh ngành, nghề đã đăng ký thì phải thông báo với cơ quan đăng ký kinh doanh để xóa ngành, nghề này trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Đối với một doanh nghiệp cụ thể, không được ghi vào Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cụm từ kinh doanh tất cả các ngành, nghề mà pháp luật không cấm.
4. Đối với những ngành, nghề kinh doanh mà doanh nghiệp đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp nghiên cứu bản Danh mục ngành, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh để lựa chọn cho phù hợp với ý tưởng kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu doanh nghiệp đề nghị đăng ký một ngành, nghề kinh doanh mới chưa có trong Danh mục thì một mặt, cơ quan đăng ký kinh doanh thực hiện việc đăng ký bình thường cho doanh nghiệp; mặt khác thực hiện các công việc sau:
- Nếu ngành, nghề mới là nhóm ngành, nghề cấp I mới thì thông báo bằng văn bản với Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng cục Thống kê để Liên Bộ có văn bản hướng dẫn.
- Nếu ngành, nghề mới chỉ là những ngành, nghề cụ thể cấp II, III, IV... thì báo cáo với Bộ Kế hoạch và Đầu tư để Bộ thống nhất mã số mới cho ngành, nghề đó.
Không được từ chối việc đăng ký ngành, nghề kinh doanh đối với những ngành, nghề kinh doanh không thuộc diện cấp kinh doanh, kể cả những ngành, nghề chưa có trong Danh mục ngà
nh, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan đăng ký kinh doanh phản ánh kịp thời để Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng cục Thống kê xử lý hoặc hướng dẫn bổ sung.
Q.TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Lê Mạnh Hùng
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
THỨ TRƯỞNG
Lại Quang Thực
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ CẤM KINH DOANH
(Quy định tại Điều 3, Nghị định số 03/2000/NĐ-CP ngày 3/2/2000
của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp)
a) Kinh doanh vũ khí, đạn dược, quân trang, quân dụng và phương tiện kỹ thuật quân sự chuyên dùng của các lực lượng vũ trang;
b) Kinh doanh chất nổ, chất độc, chất phóng xạ;
c) Kinh doanh chất ma tuý;
d) Kinh doanh mại dâm, dịch vụ tổ chức mại dâm, buôn bán phụ nữ, trẻ em;
e) Kinh doanh dịch vụ tổ chức đánh bạc, gá bạc;
f) Kinh doanh các hóa chất có tính độc hại mạnh;
g) Kinh doanh các hiện vật thuộc di tích lịch sử, văn hóa, bảo tàng;
h) Kinh doanh các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín, dị đoan hoặc có hại đến giáo dục nhân cách;
i) Kinh doanh các loại pháo;
j) Kinh doanh thực vật, động vật hoang dã thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia quy định và các loại động vật, thực vật quý hiếm khác cần được bảo vệ;
k) Kinh doanh đồ chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khoẻ của trẻ em hoặc ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH
SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/2001/TTLT/BKH-TCTK
ngày 01 tháng 11 năm 2001 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng cục Thống kê)
Mã số
Ngành, nghề kinh doanh
Mã tương ứng với Hệ thống ngành KTQD
A. Nông nghiệp và lâm nghiệp
01
Nông nghiệp và các hoạt động dịch vụ có liên quan
01
011
Trồng trọt
011
0111-011100
Trồng lúa
0111
0111-011200
Trồng cây lương lực có hạt khác
0112
0113
Trồng cây công nghiệp
0113
01131
Trồng cây công nghiệp ngắn ngày
011311
Trồng mía
011312
Trồng củ cải đường
011313
Trồng bông
011314
Trồng đay, gai, cói
011315
Trồng đỗ tương
011316
Trồng lạc (đậu phộng)
011317
Trồng vừng
011319
Trồng cây công nghiệp ngắn ngày khác
01132
Trồng cây công nghiệp dài ngày
011321
Trồng cây cao su
011322
Trồng cây cà phê
011323
Trồng cây chè
011324
Trồng cây điều
011325
Trồng cây hạt tiêu
011326
Trồng dừa
011327
Trồng cây dâu nuôi tằm
011329
Trồng cây công nghiệp dài ngày khác
0114
Trồng cây dược liệu
0114
01141-011410
Trồng cây tam thất
01142-011420
Trồng cây hương nhu
01149-011490
Trồng cây dược liệu khác
0115-011500
Trồng cây ăn quả
0115
0116-011600
Trồng rau đậu, cây gia vị
0116
0117-011700
Trồng cây chất bột lấy củ
0112
0118-011800
Trồng hoa, cây cảnh
0116
0119-011900
Trồng các loại cây khác
0117
012
Chăn nuôi
012
0121
Chăn nuôi gia súc
0121
01211
Chăn nuôi đại gia súc
012111
Chăn nuôi bò sữa
012112
Chăn nuôi bò thịt
012113
Chăn nuôi trâu
012114
Chăn nuôi dê
012115
Chăn nuôi ngựa
012116
Chăn nuôi cừu
012117
Chăn nuôi hươu, nai
012118
Chăn nuôi gấu
012119
Chăn nuôi đại gia súc khác
01212
Chăn nuôi lợn
012121
Chăn nuôi lợn thịt
012122
Chăn nuôi lợn sữa
012123
Chăn nuôi lợn giống
0122
Chăn nuôi gia cầm
0122
01221
Nuôi gia cầm
012211
Nuôi gà lấy trứng
012212
Nuôi gà thịt
012213
Nuôi ngan
012214
Nuôi vịt
012215
Nuôi ngỗng
012219
Nuôi gia cầm khác
0123
Chăn nuôi khác
0123
01231
Nuôi tiểu gia súc
012311
Nuôi thỏ
012312
Nuôi chó
012313
Nuôi mèo
012319
Chăn nuôi các loại tiểu gia súc khác
01232-01320
Nuôi đà điểu
01233-01330
Nuôi chim
01234-01340
ấp trứng gia cầm
01235
Nuôi bò sát
012351
Nuôi rắn
012352
Nuôi trăn
012353
Nuôi rùa, ba ba
012354
Nuôi cá sấu
012355
Nuôi các loại bò sát khác
01236
Nuôi côn trùng
012361
Nuôi tằm
012362
Nuôi ong lấy mật
012369
Nuôi các loại côn trùng khác
013
Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp
013-0130
014
Các hoạt động hỗ trợ trồng trọt và chăn nuôi (trừ hoạt động thú y)
014-0140
0141
Các dịch vụ ỗ trợ trồng trọt
01411-014110
Dịch vụ cung cấp giống cây trồng
01412-014120
Dịch vụ hướng dẫn kỹ thuật trồng trọt
01413-014130
Dịch vụ thu hoạch cây trồng
01414-014140
Dịch vụ làm đất, tưới tiệu, chăm bón
01415-014150
Dịch vụ quản lý trang trại
01416-014160
Dịch vụ bảo vệ thực vật
01417-014170
Các dịch vụ hỗ trợ trồng trọt khác
0142
Hoạt động hỗ trợ chăn uôi
01421-014210
Dịch vụ cung cấp giống vật nuôi
01422-014220
Dịch vụ cung cấp kỹ thuật nuôi
01423-014230
Dịch vụ chăm sóc động vật cảnh
01429-014290
Các hoạt động hỗ trợ chăn nuôi khác
015-015000
Thuần dưỡng thú và các hoạt động dịch vụ liên quan
015-0150
02
Lâm nghiệp và các hoạt động dịch vụ liên quan
02
021
Trồng rừng
020-0200
0211-021100
Trồng rừng phòng hộ
0212-021200
Trồng rừng tái sinh
0219-021900
Trồng rừng khác
022
Chăm sóc rừng
0221-022100
Chăm sóc rừng trồng
0222-022200
Chăm sóc rừng tự nhiên
023
Thu hoạch sản phẩm rừng
0231-023100
Khai thác và sơ chế gỗ
0232-023200
Thu lượm lâm sản
0233-023300
Thu, hái cây thuốc
0239-023900
Thu hoạch các loại lâm sản khác
024
Hoạt động hỗ trợ lâm nghiệp
0241-024100
Dịch vụ phòng chống cháy rừng
0242-024200
Dịch vụ cung cấp giống cây trồng rừng
0243-024300
Dịch vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng, sản lượng cây rừng
0244-024400
Dịch vụ bảo vệ rừng, kiểm soát vật gây hại cho cây, cho động vật rừng
0245-024500
Dịch vụ chống mối mọt
0249-024900
Các hoạt động hỗ trợ lâm nghiệp khác
B. Thủy sản
05
Đánh bắt thuỷ sản, ươm, nuôi trồng thuỷ sản và các hoạt động dịch vụ liên quan
05
051
Đánh bắt thuỷ sản
050-0500
0511-051100
Đánh bắt cá nước ngọt
0512-051200
Đánh bắt cá nước mặn
0513-051300
Đánh bắt tôm
0514-051400
Đánh bắt cua, ghe, ốc, nhuyễn thể hai mảnh vỏ
0515-051500
Thu lượm ngọc trai, yến sào, bọt biển, tảo, san hô
0519-051900
Đánh bắt các loại thuỷ sản khác
052
Nuôi thủy sản
050-0500
0521-052100
Nuôi cá (nước mặn, nước ngọt, nước lợ)
0522-052200
Nuôi tôm
0523-052300
Nuôi cua, ghẹ
0524-052400
Nuôi nhuyễn thể hai mảnh vỏ
0525-052500
Nuôi ốc
0529-052900
Nuôi các loại thuỷ sản khác
053-053000
Trồng các loại thuỷ sản dưới nước (rau câu, rong biển...)
050-0500
054
Dịch vụ thuỷ sản
050-0500
0541-054100
Dịch vụ chữa bệnh cho thuỷ sản
0542-054200
Dịch vụ thu gom, vận chuyển thuỷ sản sống
0543-054300
Dịch vụ cung cấp thức ăn nuôi thuỷ sản
0544-054400
Ươm cá, tôm giống
0545-054500
Chế biến cá và thuỷ sản trên tàu
0546-054600
Dịch vụ cung cấp nước đá ướp lạnh, bảo quản thuỷ sản
0549-054900
Các dịch vụ thuỷ sản khác
C. Công nghiệp khai thác mỏ
10
Khai thác than cứng, than non, than bùn
10
101
Khai thác và thu gom than cứng
101-1010
1011-101100
Khai thác than từ mặt đất (mỏ lộ thiên)
1012-101200
Khai thác than trong lòng đất (kể cả mỏ than ngầm dưới biển)
1013-101300
Tuyển chọn, thu gom than
1014-101400
Sản xuất than bánh hoặc nhiên liệu rắn chứa than cứng khác
102
Khai thác và thu gom than non
102-1020
1021-102100
Khai thác than từ mặt đất (mỏ lộ thiên)
1022-102200
Khai thác than trong lòng đất (kể cả mỏ than ngầm dưới biển)
1023-102300
Tuyển chọn, thu gom than
1024-102400
Sản xuất than bánh hoặc nhiên liệu rắn chứa than non
103
Khai thác và thu gom than bùn
103-1030
1031-103100
Khai thác than từ mặt đất (mỏ lộ thiên)
1032-103200
Khai thác than trong lòng đất (kể cả mỏ than ngầm dưới biển)
1033-103300
Tuyển chọn, thu gom than
1034-103400
Sản xuất than bánh, than tổ ong từ than bùn
11
Khai thác dầu khí và các hoạt động dịch vụ phục vụ khai thác dầu khí (trừ điều tra thăm dò)
11
111
Khai thác dầu khí
111-1110
1111-111100
Khai thác dầu khí trên đất liền
1112-111200
Khai thác dầu khí trên biển
112
Các hoạt động dịch vụ phục vụ khai thác dầu khí (trừ điều tra thăm dò)
112-1120
1121
Hoạt động hỗ trợ khai thác dầu khí trên cơ sở hợp đồng
1121-112110
Hoạt động khoan định hướng
1122-112120
Hoạt động trát bờ, bơm, bịt, huỷ giếng
1129-112900
Hoạt động khác hỗ trợ hoạt động khai thác dầu khí
12
Khai thác quặng Uranium và quặng Thorium
12
121-121000
Khai thác quặng Uraium
120-1200
122-122000
Khai thác quặng Thorium
120-1200
13
Khai thác quặng kim loại
13
131
Khai thác quặng kim loại đen
131-1310
1311-131100
Khai thác quặng sắt
1319-131900
Khai thác quặng kim loại đen khác
132
Khai thác quặng kim loại màu (trừ quặng Uranium và quặng Thorium)
132-1320
1321-132100
Khai thác quặng đồng, niken
1322-132200
Khai thác quặng chì, thiếc, kẽm
1323-132300
Khai thác quặng bô xít
1324-132400
Khai thác quặng vàng bạc
1325-132500
Thu gom các loại quặng kim loại màu (trừ quặng Uranium và quặng Thorium)
1329-132900
Khai thác quặng kim loại màu khác
14
Khai thác đá và khai thác mỏ
14
141
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét và cao lanh
141-1410
1411-141100
Khai thác cát, sỏi
1412-141200
Khai thác cao lanh, đất sét
1413
Khai thác đá
14131-141310
Khai thác đá granít
14132-141320
Khai thác đá làm đường
14133-141330
Khai thác đá xây dựng
14134-141340
Khai thác đá phiến
14135-141350
Khai thác đá sa thạch
14136-141360
Khai thác đá vôi
14137-141370
Thu gom các loại đá
14139-14139
Khai thác các loại đá khác
142
Khai thác các loại mỏ khác
142
1421
Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón
1421
14211-142110
Khai thác mỏ Apatít
14219-142190
Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác
1422
Khai thác muốn
1429
14221-142210
Làm muối từ nước biển
14222-142220
Khai thác muối mỏ
1423-142300
Khai thác đá quý (kim cương, rubi, saphia,...)
1429
1424-142400
Khai thác nhựa đường tự niên hoặc bitum
1429-142900
Khai thác mỏ khác
1429
D. Công nghiệp chế biến
15
Sản xuất thực phẩm và đồ uống
15
151
Sản xuất, chế biến và bảo quản thịt, thuỷ sản, rau quả, dầu và mỡ
151
1511
Sản xuất, chế biến, bảo quản thịt và sản phẩm từ thịt
1511
15111
Giết mổ và chế biến thịt động vật
151111
Giết mổ, chế biến thịt gia cầm
151112
Giết mổ, chế biến thịt gia súc
151113
Giết mổ chế biến động vật bò sát (thịt rắn, thịt cá sấu)
151114
Chế biến thịt, mỡ đóng gói và đóng hộp (thịt hộp, xúc xích, lạp xường, patê, dăm bông; thịt hun khói, thịt khô, bóng bì lợn)
151119
Giết mổ và chế biến thịt các loại động vật khác
1512
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và sản phẩm từ thuỷ sản
1512
15121-151210
Chế biến cá (phơi sấy khô, đóng gói, đóng hộp)
15122-151220
Chế biến tôm các loại (phơi sấy khô, đóng gói, đóng hộp)
15123-151230
Chế biến, đóng gói nhuyễn thể
15129-151290
Chế biến thuỷ sản khác
1513
Chế biến và bảo quản rau quả
1513
15131
Bảo quản rau quả đông lạnh và sản xuất thức ăn đông lạnh (trừ hải sản và đồ hộp)
151311
Bảo quản rau quả đông lạnh
151312
Sản xuất thức ăn đông lạnh (sản xuất bánh pizza đông lạnh, thạch dừa,...)
15132
Chế biến rau quả
151321
Đóng hộp rua quả (dưa chuột, nấm...)
151322
Đóng hộp nước quả, rau
151323
Ngâm dầm rau quả (ngâm chua, ngâm mặn)
151324
Sờy khô rau quả đóng túi, đóng hộp
151325
Sản xuất, chế biến hoa quả lên men
151329
Chế biến sản phẩm khác từ rau quả
1514
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
1514
15141
Sản xuất dầu và chất béo từ thực vật
151411
ép hạt chứa tinh dầu, chất béo
151412
Chưng cất tinh dầu
151413
Sản xuất bơ, dầu ăn thực vật và các sản phẩm tương tự
151414
Pha trộn, tinh chế dầu và chất béo
15142
Sản xuất mỡ động vật
152
Sản xuất sản phẩm bơ, sữa
152-1520
1521
Sản xuất sữa lỏng và các sản phẩm chiết xuất từ sữa
15211-152110
Chế biến sữa tươi (tiệt trùng, thuần nhất sữa, đóng chai, đóng túi)
15212-152120
Sản xuất sữa đặc có đường đóng hộp
15213-152130
Sản xuất sữa bột đóng hộp, đóng túi, đóng bao, thùng sắt tây
15214-152140
Sản xuất sản phẩm sữa cô đặc
15215-152150
Sản xuất bơ, pho mát từ sữa động vật
15219-152190
Sản xuất các sản phẩm khác chiết xuất từ sữa
1522
Sản xuất kem và đồ tráng miệng đông lạnh
15221-152210
Sản xuất kem, sữa kem
15222-152220
Sản xuất đồ tráng miệng đông lạnh
15223-152230
Sản xuất các loại sữa chua
153
Xay xát, sản xuất bột và sản xuất thức ăn gia súc
153
1531
Xay xát và sản xuất bột thô
1531
15311-153110
Xay xát thóc lúa, đánh bóng gạo
15319-153190
Sản xuất các loại bột thô
1532
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
1532
15321-153210
Nghiền bột ngũ cốc
15329-153290
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm khác từ tinh bột
1533
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm
1533
15331-153310
Sản xuất thức ăn cho gia súc
15332-153320
Sản xuất thức ăn cho gia cầm
154
Sản xuất thực phẩm khác
1541
Sản xuất các loại bánh từ bột
1541
15411-154110
Sản xuất bánh từ bột mỳ, bánh mỳ, bánh quy
15412-154120
Sản xuất bánh đậu xanh
15413-154130
Sản xuất bán gai, bánh xu xê, bánh cáy
15414-154140
Sản xuất bánh cáy, bánh chè lam
15419-154190
Sản xuất các loại bánh khác từ bột
1542
Sản xuất đường
1542
15421-154210
Sản xuất mật mía, đường phèn, đường phổi, đường cát
15422-154220
Sản xuất đường kết tinh, tinh luyện đường kính, đường cát từ đường mật mía
15423-154230
Sản xuất đường từ củ cải đường, cây thích, cây thốt nốt
15424-154240
Sản xuất đường Glucoza từ các loại bột
1543
Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt, kẹo
1543
15431-154310
Sản xuất sôcôla và bánh, kẹo có sôcôla
15432
Sản xuất bánh kẹo không có socôla
154321
Sản xuất bánh các loại (trừ loại có sôcôla)
154322
Sản xuất kẹo các loại (trừ loại có sôcôla)
154323
Sản xuất các loại bỏng, kẹo từ bỏng (bỏng ngô, kẹo cuđơ,...)
15433-154330
Sản xuất các loại mứt, ô mai
1544
Sản xuất các sản phẩm ăn liền
1544
15441-154410
Sản xuất đồ ăn liền (mỳ, phở, bún, bánh đa, cháo ăn liền đóng gói) từ bột mỳ, bột gạo
15442-154420
Sản xuất các loại bánh, phở, bún, bánh đúc, mỳ gạo, mỳ sợi, mỳ ống, bánh đa canh, bánh đa nem, bánh đa nướng, bánh tráng, vỏ bánh (không đóng gói dưới dạng ăn liền)
1545
Sản xuất thực phẩm từ ngũ cốc
15451-154510
Sản xuất các loại bánh từ ngũ cốc để ăn sáng (bánh chưng, bánh nếp, bánh tẻ, bánh dầy, bánh gối, bánh bèo, bánh tôm, bánh khoai...)
15452-154520
Sản xuất cốm, bánh cốm
1546
Sản xuất đồ ăn nhanh (ngoài các sản phẩm ăn liền)
15461-154610
Sản xuất các loại hạt thành đồ ăn nhanh (lạc chao dầu, hạt điều chiên...)
15469-154690
Sản xuất các đồ ăn nhanh khác (bánh phồng tôm, khoai tây chiên,...)
1549
Sản xuất các thực phẩm khác
1549
15491
Sản xuất chè và cà phê, đồ pha để uống
154911
Sả...