Thông tư liên tịch 07/2001/TTLT/BKH-TCTK ban hành 01/11/2001 hướng dẫn ngành nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh

                           

LIÊN TỊCH

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

VÀ TỔNG CỤC THỐNG KÊ

Số 07/2001/TTLT/BKH-TCTK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

   Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2001

 

THÔNG TƯ LIÊN TỊCH

 

Hướng dẫn ngành, nghề kinh doanh sử dụng
trong đăng ký kinh doanh

 

Căn cứ Điều 6; Khoản 2, Điều 7; Khoản 1, Điều 8 Luật Doanh nghiệp;

 

Căn cứ Nghị định số 02/2000/NĐ-CP ngày 3 háng 2 năm 2000 của Chính phủ về Đăng ký kinh doanh;

 

Căn cứ Nghị định số 03/2000/NĐ-CP của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;

 

Căn cứ vào các quy định pháp lý về ngành, nghề kinh doanh quy định tại các Luật, Pháp lệnh và Nghị định có liên quan;

 

Nhằm xử lý một bước những vướng mắc trong công tác đăng ký ngành, nghề kinh doanh và đáp ứng nhu cầu phát triển ngành, nghề kinh doanh trong nền kinh tế.

 

Liên tịch Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng cục Thống kê hướng dẫn ngành, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh như sau:

 

1. Ngành, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh quy định tại Thông tư này áp dụng cho việc đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể hoạt động theo Nghị định số 02/2000/NĐ-CP ngày 3 háng 2 năm 2000 của Chính phủ về Đăng ký kinh doanh (gọi tắt là doanh nghiệp).

 

2. Không đăng ký những ngành, nghề cấm kinh doanh quy định tại Điều 3, Nghị định số 03/2000/NĐ-CP ngày 3 tháng 2 năm 2000 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp.

 

Danh mục ngành, nghề cấm kinh doanh được tập hợp tại Phụ lục I Thông tư này.

 

3. Doanh nghiệp có thể đăng ký kinh doanh nhiều ngành, nghề nhưng phải là ngành, nghề có hoạt động kinh doanh. Nếu trong thời hạn một năm mà doanh nghiệp không kinh doanh ngành, nghề đã đăng ký thì phải thông báo với cơ quan đăng ký kinh doanh để xóa ngành, nghề này trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Đối với một doanh nghiệp cụ thể, không được ghi vào Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cụm từ kinh doanh tất cả các ngành, nghề mà pháp luật không cấm.

 

4. Đối với những ngành, nghề kinh doanh mà doanh nghiệp đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp nghiên cứu bản Danh mục ngành, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh để lựa chọn cho phù hợp với ý tưởng kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu doanh nghiệp đề nghị đăng ký một ngành, nghề kinh doanh mới chưa có trong Danh mục thì một mặt, cơ quan đăng ký kinh doanh thực hiện việc đăng ký bình thường cho doanh nghiệp; mặt khác thực hiện các công việc sau:

 

- Nếu ngành, nghề mới là nhóm ngành, nghề cấp I mới thì thông báo bằng văn bản với Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng cục Thống kê để Liên Bộ có văn bản hướng dẫn.

 

- Nếu ngành, nghề mới chỉ là những ngành, nghề cụ thể cấp II, III, IV... thì báo cáo với Bộ Kế hoạch và Đầu tư để Bộ thống nhất mã số mới cho ngành, nghề đó.

 

Không được từ chối việc đăng ký ngành, nghề kinh doanh đối với những ngành, nghề kinh doanh không thuộc diện cấp kinh doanh, kể cả những ngành, nghề chưa có trong Danh mục ngà

nh, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh.

 

5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan đăng ký kinh doanh phản ánh kịp thời để Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng cục Thống kê xử lý hoặc hướng dẫn bổ sung.

                                     

Q.TỔNG CỤC TRƯỞNG

TỔNG CỤC THỐNG KÊ

 

 

Lê Mạnh Hùng

KT. BỘ TRƯỞNG

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THỨ TRƯỞNG

 

Lại Quang Thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1


DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ CẤM KINH DOANH

 

(Quy định tại Điều 3, Nghị định số 03/2000/NĐ-CP ngày 3/2/2000
của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp)

 

a) Kinh doanh vũ khí, đạn dược, quân trang, quân dụng và phương tiện kỹ thuật quân sự chuyên dùng của các lực lượng vũ trang;

 

b) Kinh doanh chất nổ, chất độc, chất phóng xạ;

 

c) Kinh doanh chất ma tuý;

 

d) Kinh doanh mại dâm, dịch vụ tổ chức mại dâm, buôn bán phụ nữ, trẻ em;

 

e) Kinh doanh dịch vụ tổ chức đánh bạc, gá bạc;

 

f) Kinh doanh các hóa chất có tính độc hại mạnh;

 

g) Kinh doanh các hiện vật thuộc di tích lịch sử, văn hóa, bảo tàng;

 

h) Kinh doanh các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín, dị đoan hoặc có hại đến giáo dục nhân cách;

 

i) Kinh doanh các loại pháo;

 

j) Kinh doanh thực vật, động vật hoang dã thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia quy định và các loại động vật, thực vật quý hiếm khác cần được bảo vệ;

 

k) Kinh doanh đồ chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khoẻ của trẻ em hoặc ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội.


PHỤ LỤC II


DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH
SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 

Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/2001/TTLT/BKH-TCTK
ngày 01 tháng 11 năm 2001 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng cục Thống kê)

 

 

Mã số

 

Ngành, nghề kinh doanh

Mã tương ứng với Hệ thống ngành KTQD

A. Nông nghiệp và lâm nghiệp

01

Nông nghiệp và các hoạt động dịch vụ có liên quan

01

011

Trồng trọt

011

0111-011100

Trồng lúa

0111

0111-011200

Trồng cây lương lực có hạt khác

0112

0113

Trồng cây công nghiệp

0113

01131

Trồng cây công nghiệp ngắn ngày

 

011311

Trồng mía

 

011312

Trồng củ cải đường

 

011313

Trồng bông

 

011314

Trồng đay, gai, cói

 

011315

Trồng đỗ tương

 

011316

Trồng lạc (đậu phộng)

 

011317

Trồng vừng

 

011319

Trồng cây công nghiệp ngắn ngày khác

 

01132

Trồng cây công nghiệp dài ngày

 

011321

Trồng cây cao su

 

011322

Trồng cây cà phê

 

011323

Trồng cây chè

 

011324

Trồng cây điều

 

011325

Trồng cây hạt tiêu

 

011326

Trồng dừa

 

011327

 Trồng cây dâu nuôi tằm

 

 

011329

Trồng cây công nghiệp dài ngày khác

 

0114

Trồng cây dược liệu

0114

01141-011410

Trồng cây tam thất

 

01142-011420

Trồng cây hương nhu

 

01149-011490

Trồng cây dược liệu khác

 

0115-011500

Trồng cây ăn quả

0115

0116-011600

Trồng rau đậu, cây gia vị

0116

0117-011700

Trồng cây chất bột lấy củ

0112

0118-011800

Trồng hoa, cây cảnh

0116

0119-011900

Trồng các loại cây khác

0117

012

Chăn nuôi

012

0121

Chăn nuôi gia súc

0121

01211

Chăn nuôi đại gia súc

 

012111

Chăn nuôi bò sữa

 

012112

Chăn nuôi bò thịt

 

012113

Chăn nuôi trâu

 

012114

Chăn nuôi dê

 

012115

Chăn nuôi ngựa

 

012116

Chăn nuôi cừu

 

012117

Chăn nuôi hươu, nai

 

012118

Chăn nuôi gấu

 

012119

Chăn nuôi đại gia súc khác

 

01212

Chăn nuôi lợn

 

012121

Chăn nuôi lợn thịt

 

012122

Chăn nuôi lợn sữa

 

012123

Chăn nuôi lợn giống

 

0122

Chăn nuôi gia cầm

0122

01221

Nuôi gia cầm

 

012211

Nuôi gà lấy trứng

 

012212

Nuôi gà thịt

 

012213

Nuôi ngan

 

012214

Nuôi vịt

 

012215

Nuôi ngỗng

 

012219

Nuôi gia cầm khác

 

 

0123

Chăn nuôi khác

0123

01231

Nuôi tiểu gia súc

 

012311

Nuôi thỏ

 

012312

Nuôi chó

 

012313

Nuôi mèo

 

012319

Chăn nuôi các loại tiểu gia súc khác

 

01232-01320

Nuôi đà điểu

 

01233-01330

Nuôi chim

 

01234-01340

ấp trứng gia cầm

 

01235

Nuôi bò sát

 

012351

Nuôi rắn

 

012352

Nuôi trăn

 

012353

Nuôi rùa, ba ba

 

012354

Nuôi cá sấu

 

012355

Nuôi các loại bò sát khác

 

01236

Nuôi côn trùng

 

012361

Nuôi tằm

 

012362

Nuôi ong lấy mật

 

012369

Nuôi các loại côn trùng khác

 

013

Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp

013-0130

014

Các hoạt động hỗ trợ trồng trọt và chăn nuôi (trừ hoạt động thú y)

014-0140

0141

Các dịch vụ ỗ trợ trồng trọt

 

01411-014110

Dịch vụ cung cấp giống cây trồng

 

01412-014120

Dịch vụ hướng dẫn kỹ thuật trồng trọt

 

01413-014130

Dịch vụ thu hoạch cây trồng

 

01414-014140

Dịch vụ làm đất, tưới tiệu, chăm bón

 

01415-014150

Dịch vụ quản lý trang trại

 

01416-014160

Dịch vụ bảo vệ thực vật

 

01417-014170

Các dịch vụ hỗ trợ trồng trọt khác

 

0142

Hoạt động hỗ trợ chăn uôi

 

01421-014210

Dịch vụ cung cấp giống vật nuôi

 

01422-014220

Dịch vụ cung cấp kỹ thuật nuôi

 

01423-014230

Dịch vụ chăm sóc động vật cảnh

 

 

01429-014290

Các hoạt động hỗ trợ chăn nuôi khác

 

015-015000

Thuần dưỡng thú và các hoạt động dịch vụ liên quan

015-0150

02

Lâm nghiệp và các hoạt động dịch vụ liên quan

02

021

Trồng rừng

020-0200

0211-021100

Trồng rừng phòng hộ

 

0212-021200

Trồng rừng tái sinh

 

0219-021900

Trồng rừng khác

 

022

Chăm sóc rừng

 

0221-022100

Chăm sóc rừng trồng

 

0222-022200

Chăm sóc rừng tự nhiên

 

023

Thu hoạch sản phẩm rừng

 

0231-023100

Khai thác và sơ chế gỗ

 

0232-023200

Thu lượm lâm sản

 

0233-023300

Thu, hái cây thuốc

 

0239-023900

Thu hoạch các loại lâm sản khác

 

024

Hoạt động hỗ trợ lâm nghiệp

 

0241-024100

Dịch vụ phòng chống cháy rừng

 

0242-024200

Dịch vụ cung cấp giống cây trồng rừng

 

0243-024300

Dịch vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng, sản lượng cây rừng

 

0244-024400

Dịch vụ bảo vệ rừng, kiểm soát vật gây hại cho cây, cho động vật rừng

 

0245-024500

Dịch vụ chống mối mọt

 

0249-024900

Các hoạt động hỗ trợ lâm nghiệp khác

 

B. Thủy sản

05

Đánh bắt thuỷ sản, ươm, nuôi trồng thuỷ sản và các hoạt động dịch vụ liên quan

05

051

Đánh bắt thuỷ sản

050-0500

0511-051100

Đánh bắt cá nước ngọt

 

0512-051200

Đánh bắt cá nước mặn

 

0513-051300

Đánh bắt tôm

 

0514-051400

Đánh bắt cua, ghe, ốc, nhuyễn thể hai mảnh vỏ

 

0515-051500

Thu lượm ngọc trai, yến sào, bọt biển, tảo, san hô

 

0519-051900

Đánh bắt các loại thuỷ sản khác

 

052

Nuôi thủy sản

050-0500

0521-052100

Nuôi cá (nước mặn, nước ngọt, nước lợ)

 

 

0522-052200

Nuôi tôm

 

0523-052300

Nuôi cua, ghẹ

 

0524-052400

Nuôi nhuyễn thể hai mảnh vỏ

 

0525-052500

Nuôi ốc

 

0529-052900

Nuôi các loại thuỷ sản khác

 

053-053000

Trồng các loại thuỷ sản dưới nước (rau câu, rong biển...)

050-0500

054

Dịch vụ thuỷ sản

050-0500

0541-054100

Dịch vụ chữa bệnh cho thuỷ sản

 

0542-054200

Dịch vụ thu gom, vận chuyển thuỷ sản sống

 

0543-054300

Dịch vụ cung cấp thức ăn nuôi thuỷ sản

 

0544-054400

Ươm cá, tôm giống

 

0545-054500

Chế biến cá và thuỷ sản trên tàu

 

0546-054600

Dịch vụ cung cấp nước đá ướp lạnh, bảo quản thuỷ sản

 

0549-054900

Các dịch vụ thuỷ sản khác

 

C. Công nghiệp khai thác mỏ

10

Khai thác than cứng, than non, than bùn

10

101

Khai thác và thu gom than cứng

101-1010

1011-101100

Khai thác than từ mặt đất (mỏ lộ thiên)

 

1012-101200

Khai thác than trong lòng đất (kể cả mỏ than ngầm dưới biển)

 

1013-101300

Tuyển chọn, thu gom than

 

1014-101400

Sản xuất than bánh hoặc nhiên liệu rắn chứa than cứng khác

 

102

Khai thác và thu gom than non

102-1020

1021-102100

Khai thác than từ mặt đất (mỏ lộ thiên)

 

1022-102200

Khai thác than trong lòng đất (kể cả mỏ than ngầm dưới biển)

 

1023-102300

Tuyển chọn, thu gom than

 

1024-102400

Sản xuất than bánh hoặc nhiên liệu rắn chứa than non

 

103

Khai thác và thu gom than bùn

103-1030

1031-103100

Khai thác than từ mặt đất (mỏ lộ thiên)

 

1032-103200

Khai thác than trong lòng đất (kể cả mỏ than ngầm dưới biển)

 

1033-103300

Tuyển chọn, thu gom than

 

1034-103400

Sản xuất than bánh, than tổ ong từ than bùn

 

11

Khai thác dầu khí và các hoạt động dịch vụ phục vụ khai thác dầu khí (trừ điều tra thăm dò)

11

111

Khai thác dầu khí

111-1110

 

1111-111100

Khai thác dầu khí trên đất liền

 

1112-111200

Khai thác dầu khí trên biển

 

112

Các hoạt động dịch vụ phục vụ khai thác dầu khí (trừ điều tra thăm dò)

112-1120

1121

Hoạt động hỗ trợ khai thác dầu khí trên cơ sở hợp đồng

 

1121-112110

Hoạt động khoan định hướng

 

1122-112120

Hoạt động trát bờ, bơm, bịt, huỷ giếng

 

1129-112900

Hoạt động khác hỗ trợ hoạt động khai thác dầu khí

 

12

Khai thác quặng Uranium và quặng Thorium

12

121-121000

Khai thác quặng Uraium

120-1200

122-122000

Khai thác quặng Thorium

120-1200

13

Khai thác quặng kim loại

13

131

Khai thác quặng kim loại đen

131-1310

1311-131100

Khai thác quặng sắt

 

1319-131900

Khai thác quặng kim loại đen khác

 

132

Khai thác quặng kim loại màu (trừ quặng Uranium và quặng Thorium)

132-1320

1321-132100

Khai thác quặng đồng, niken

 

1322-132200

Khai thác quặng chì, thiếc, kẽm

 

1323-132300

Khai thác quặng bô xít

 

1324-132400

Khai thác quặng vàng bạc

 

1325-132500

Thu gom các loại quặng kim loại màu (trừ quặng Uranium và quặng Thorium)

 

1329-132900

Khai thác quặng kim loại màu khác

 

14

Khai thác đá và khai thác mỏ

14

141

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét và cao lanh

141-1410

1411-141100

Khai thác cát, sỏi

 

1412-141200

Khai thác cao lanh, đất sét

 

1413

Khai thác đá

 

14131-141310

Khai thác đá granít

 

14132-141320

Khai thác đá làm đường

 

14133-141330

Khai thác đá xây dựng

 

14134-141340

Khai thác đá phiến

 

14135-141350

Khai thác đá sa thạch

 

14136-141360

Khai thác đá vôi

 

 

14137-141370

Thu gom các loại đá

 

14139-14139

Khai thác các loại đá khác

 

142

Khai thác các loại mỏ khác

142

1421

Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón

1421

14211-142110

Khai thác mỏ Apatít

 

14219-142190

Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác

 

1422

Khai thác muốn

1429

14221-142210

Làm muối từ nước biển

 

14222-142220

Khai thác muối mỏ

 

1423-142300

Khai thác đá quý (kim cương, rubi, saphia,...)

1429

1424-142400

Khai thác nhựa đường tự niên hoặc bitum

 

1429-142900

Khai thác mỏ khác

1429

D. Công nghiệp chế biến

15

Sản xuất thực phẩm và đồ uống

15

151

Sản xuất, chế biến và bảo quản thịt, thuỷ sản, rau quả, dầu và mỡ

151

1511

Sản xuất, chế biến, bảo quản thịt và sản phẩm từ thịt

1511

15111

Giết mổ và chế biến thịt động vật

 

151111

Giết mổ, chế biến thịt gia cầm

 

151112

Giết mổ, chế biến thịt gia súc

 

151113

Giết mổ chế biến động vật bò sát (thịt rắn, thịt cá sấu)

 

151114

Chế biến thịt, mỡ đóng gói và đóng hộp (thịt hộp, xúc xích, lạp xường, patê, dăm bông; thịt hun khói, thịt khô, bóng bì lợn)

 

151119

Giết mổ và chế biến thịt các loại động vật khác

 

1512

Chế biến, bảo quản thuỷ sản và sản phẩm từ thuỷ sản

1512

15121-151210

Chế biến cá (phơi sấy khô, đóng gói, đóng hộp)

 

15122-151220

Chế biến tôm các loại (phơi sấy khô, đóng gói, đóng hộp)

 

15123-151230

Chế biến, đóng gói nhuyễn thể

 

15129-151290

Chế biến thuỷ sản khác

 

1513

Chế biến và bảo quản rau quả

1513

15131

Bảo quản rau quả đông lạnh và sản xuất thức ăn đông lạnh (trừ hải sản và đồ hộp)

 

151311

Bảo quản rau quả đông lạnh

 

151312

Sản xuất thức ăn đông lạnh (sản xuất bánh pizza đông lạnh, thạch dừa,...)

 

 

15132

Chế biến rau quả

 

151321

Đóng hộp rua quả (dưa chuột, nấm...)

 

151322

Đóng hộp nước quả, rau

 

151323

Ngâm dầm rau quả (ngâm chua, ngâm mặn)

 

151324

Sờy khô rau quả đóng túi, đóng hộp

 

151325

Sản xuất, chế biến hoa quả lên men

 

151329

Chế biến sản phẩm khác từ rau quả

 

1514

Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật

1514

15141

Sản xuất dầu và chất béo từ thực vật

 

151411

ép hạt chứa tinh dầu, chất béo

 

151412

Chưng cất tinh dầu

 

151413

Sản xuất bơ, dầu ăn thực vật và các sản phẩm tương tự

 

151414

Pha trộn, tinh chế dầu và chất béo

 

15142

Sản xuất mỡ động vật

 

152

Sản xuất sản phẩm bơ, sữa

152-1520

1521

Sản xuất sữa lỏng và các sản phẩm chiết xuất từ sữa

 

15211-152110

Chế biến sữa tươi (tiệt trùng, thuần nhất sữa, đóng chai, đóng túi)

 

15212-152120

Sản xuất sữa đặc có đường đóng hộp

 

15213-152130

Sản xuất sữa bột đóng hộp, đóng túi, đóng bao, thùng sắt tây

 

15214-152140

Sản xuất sản phẩm sữa cô đặc

 

15215-152150

Sản xuất bơ, pho mát từ sữa động vật

 

15219-152190

Sản xuất các sản phẩm khác chiết xuất từ sữa

 

1522

Sản xuất kem và đồ tráng miệng đông lạnh

 

15221-152210

Sản xuất kem, sữa kem

 

15222-152220

Sản xuất đồ tráng miệng đông lạnh

 

15223-152230

Sản xuất các loại sữa chua

 

153

Xay xát, sản xuất bột và sản xuất thức ăn gia súc

153

1531

Xay xát và sản xuất bột thô

1531

15311-153110

Xay xát thóc lúa, đánh bóng gạo

 

15319-153190

Sản xuất các loại bột thô

 

1532

Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột

1532

15321-153210

Nghiền bột ngũ cốc

 

15329-153290

Sản xuất tinh bột và các sản phẩm khác từ tinh bột

 

1533

Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm

1533

 

15331-153310

Sản xuất thức ăn cho gia súc

 

15332-153320

Sản xuất thức ăn cho gia cầm

 

154

Sản xuất thực phẩm khác

 

1541

Sản xuất các loại bánh từ bột

1541

15411-154110

Sản xuất bánh từ bột mỳ, bánh mỳ, bánh quy

 

15412-154120

Sản xuất bánh đậu xanh

 

15413-154130

Sản xuất bán gai, bánh xu xê, bánh cáy

 

15414-154140

Sản xuất bánh cáy, bánh chè lam

 

15419-154190

Sản xuất các loại bánh khác từ bột

 

1542

Sản xuất đường

1542

15421-154210

Sản xuất mật mía, đường phèn, đường phổi, đường cát

 

15422-154220

Sản xuất đường kết tinh, tinh luyện đường kính, đường cát từ đường mật mía

 

15423-154230

Sản xuất đường từ củ cải đường, cây thích, cây thốt nốt

 

15424-154240

Sản xuất đường Glucoza từ các loại bột

 

1543

Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt, kẹo

1543

15431-154310

Sản xuất sôcôla và bánh, kẹo có sôcôla

 

15432

Sản xuất bánh kẹo không có socôla

 

154321

Sản xuất bánh các loại (trừ loại có sôcôla)

 

154322

Sản xuất kẹo các loại (trừ loại có sôcôla)

 

154323

Sản xuất các loại bỏng, kẹo từ bỏng (bỏng ngô, kẹo cuđơ,...)

 

15433-154330

Sản xuất các loại mứt, ô mai

 

1544

Sản xuất các sản phẩm ăn liền

1544

15441-154410

Sản xuất đồ ăn liền (mỳ, phở, bún, bánh đa, cháo ăn liền đóng gói) từ bột mỳ, bột gạo

 

15442-154420

Sản xuất các loại bánh, phở, bún, bánh đúc, mỳ gạo, mỳ sợi, mỳ ống, bánh đa canh, bánh đa nem, bánh đa nướng, bánh tráng, vỏ bánh (không đóng gói dưới dạng ăn liền)

 

1545

Sản xuất thực phẩm từ ngũ cốc

 

15451-154510

Sản xuất các loại bánh từ ngũ cốc để ăn sáng (bánh chưng, bánh nếp, bánh tẻ, bánh dầy, bánh gối, bánh bèo, bánh tôm, bánh khoai...)

 

15452-154520

Sản xuất cốm, bánh cốm

 

1546

Sản xuất đồ ăn nhanh (ngoài các sản phẩm ăn liền)

 

15461-154610

Sản xuất các loại hạt thành đồ ăn nhanh (lạc chao dầu, hạt điều chiên...)

 

 

15469-154690

Sản xuất các đồ ăn nhanh khác (bánh phồng tôm, khoai tây chiên,...)

 

1549

Sản xuất các thực phẩm khác

1549

15491

Sản xuất chè và cà phê, đồ pha để uống

 

154911

Sả...

  • Tags: