QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 1175/2007/QĐ-BKH
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2007 VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU CÁC VĂN BẢN
THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 78/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định về việc đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
Điều 2. Mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc.
Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài được in trên giấy khổ A4, có hình hoa văn do Bộ Kế hoạch và Đầu tư phát hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu công nghệ cao và Khu kinh tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ TRƯỞNG
Võ Hồng Phúc
Mẫu số 1
(Áp dụng đối với dự án diện đăng ký)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà/các nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
[02] 1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và thông tin về nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).
II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[03] 1. Tên dự án/ tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: ................................................
[04] Tên giao dịch: ............................................................................................................
[05] 2. Địa chỉ trụ sở:...........................................................................................................
[06] Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: .............................................................................
[07] 3. Mục tiêu hoạt động:
- ...............................................................................................................................
Quy mô dự án:..........................................................................................................
[08] 4. Vốn đầu tư:
4.1 Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam.
4.2 Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:
[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu – Phụ lục)
[10] Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài: .........................................................
[12] 5. Thời hạn và tiến độ của dự án
[15] 6. Lao động
Dự án dự kiến sử dụng tổng số ....... lao động; trong đó có ........ lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài
[16] Lao động sử dụng của dự án (Bảng mẫu – Phụ lục)
[19] 7. Kiến nghị về các ưu đãi đầu tư (nếu có).................................................................
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đầu tư và pháp luật của ...... (quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
IV. HỒ SƠ KÈM THEO
[20] 1. Các văn bản (theo quy định khoản 1 Điều 13, Nghị định 78);
-
[21] 2. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài (nếu có).
[22] 3. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước (Báo cáo quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế có thẩm quyền).
Làm tại ........., ngày ...... tháng ...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
Mẫu số 2
(Áp dụng đối với dự án thuộc diện thẩm tra)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà/các nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
[02] 1. Tên và thông tin về nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông tin về nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và thông tin về nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).
II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[03] 1. Tên dự án/tổ chức thành lập ở nước ngoài: ..............................................................
[04] Tên giao dịch: ............................................................................................................
[05] 2. Địa chỉ trụ sở: ...........................................................................................................
[06] Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: .............................................................................
[07] 3. Mục tiêu hoạt động:
- ................................................................................................................................
Quy mô dự án: ...........................................................................................................
[08] 4. Vốn đầu tư:
4.1 Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam
4.2 Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam.
[12] 5. Thời hạn dự án:........................ (bằng chữ) năm.
[15] 6. Lao động
Dự án dự kiến sử dụng tổng số ....... lao động; trong đó có ........ lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài
[19] 7. Kiến nghị về các ưu đãi đầu tư (nếu có)....................................................................
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đầu tư và pháp luật của ...... (quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
IV. HỒ SƠ KÈM THEO
[20] 1. Các văn bản (theo quy định khoản 1 Điều 14, Nghị định 78);
+ ................................................................................................................................
+ ................................................................................................................................
[21] 2. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài (nếu có).
[22] 3. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính với nhà nước (Báo cáo quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế có thẩm quyền).
Làm tại ........., ngày ...... tháng ...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
Mẫu số 3
(Áp dụng đối với dự án thuộc diện thẩm tra)
GIẢI TRÌNH
VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Nhà/các nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và giải trình về dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
[02] 1. Nhà đầu tư
- Tên nhà đầu tư thứ 1
- Tên nhà đầu tư thứ 2
- .... (Tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
(Chỉ yêu cầu ghi tên, không cần ghi các thông tin khác).
[03] 2. Tên dự án/tổ chức thành lập ở nước ngoài: ..............................................................
[05] 3. Địa chỉ trụ sở: ...........................................................................................................
[06] Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: .............................................................................
[07] 4. Mục tiêu hoạt động:
Quy mô dự án: ...........................................................................................................
[08] 5. Vốn đầu tư:
5.1 Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam.
5.2 Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:
[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bằng mẫu – Phụ lục)
[10] Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài: .........................................................
[11] 5.3. Giải trình nhu cầu vốn đầu tư thực hiện dự án đầu tư ở nước ngoài:
[12] 6. Thời hạn và tiến độ của dự án
[13] 7. Các giải pháp về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu dự án; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có):
.................................................................................................................................
[14] 8. Quy trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị:
[15] 9. Lao động
Dự án dự kiến sử dụng tổng số ....... lao động; trong đó có ........ lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài.
[16] Số lao động sử dụng của dự án (Bằng mẫu – Phụ lục)
10. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài
[17] Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bằng mẫu – Phụ lục)
Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:
.........................................................................................................................
[19] 11. Kiến nghị
Kiến nghị về ưu đãi đầu tư (nêu lý do/cơ sở pháp luật): ..........................................
Kiến nghị khác: ........................................................................................................
12. Nhà đầu tư cam kết: Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
Làm tại ........., ngày ...... tháng ...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
Mẫu số 4
(Áp dụng đối với dự án điều chỉnh theo quy trình đăng ký)
BẢN ĐĂNG KÝ
ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ/GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[01] Nhà/các nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/* số ..... dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
[02] 1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).
Dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư/* số .... ngày .... tháng .... năm ....; Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số .... ngày .... tháng .... năm ....;
[03] Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: ................................................
Đầu tư tại (quốc gia hoặc vùng lãnh thổ):.................................................................
[07] Mục tiêu hoạt động: ................................................................................................
Quy mô dự án: ...........................................................................................................
[08] Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam.
Trong đó vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam.
II. BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
Dự án đã có Giấy phép/Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số ............. .... ngày .... tháng .... năm .... do.......... (tên cơ quan) của nước ........ cấp.
1. Tình hình thực hiện các mục tiêu quy định trong Giấy chứng nhận đầu tư/*
....................................................................................................................................
2. Tình hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài
Đến ngày .... tháng .... năm .... đã thực hiện góp vốn như sau:
[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu – Phụ lục)
Giải trình thêm về thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài:...........................................
[12] 3. Thời hạn và tiến độ dự án.
4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài.
[17] Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu – Phụ lục)
- Đánh giá hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:
...................................................................................................................................
- Giải trình về việc sử dụng lợi nhận, thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước Việt Nam, các văn bản liên quan:.............................................................................
5. Tình hình liên quan khác và đánh giá chung hoạt động đầu tư ở nước ngoài:
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
[18] Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh các nội dung sau:
1. Về điều chỉnh ............
- Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*: ...............................................................
- Nay đề nghị sửa thành: ..........................................................................................
- Giải trình: ................................................................................................................
2. Về điều chỉnh ............
- Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*: ................................................................
- Nay đề nghị sửa thành: ...........................................................................................
- Giải trình: ...............................................................................................................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của của Giấy chứng nhận đầu tư, pháp luật Việt Nam và pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
[20] 1. Các văn bản (theo quy định khoản 1 Điều 16, Nghị định 78);
+ ................................................................................................................................
2. Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư (bản sao và dịch có công chứng).
[21] 3. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về sử dụng vốn nhà nước để đầu tư/tái đầu tư ra nước ngoài (nếu có).
[22] 4. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính với nhà nước (Báo cáo quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế có thẩm quyền).
Làm tại ........., ngày ...... tháng ...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
Mẫu số 5
(Áp dụng đối với dự án điều chỉnh theo quy trình thẩm tra)
BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ/GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[01] Nhà/các nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/* số ..... dự án đầu tư ra nước ngoài với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
[02] 1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).
Đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư/* số .... ngày .... tháng .... năm ....;
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số .... ngày .... tháng .... năm ....;
[03] Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: ................................................
Đầu tư tại (quốc gia hoặc vùng lãnh thổ):..................................................................
[07] Mục tiêu hoạt động:................................................................................................
Quy mô dự án: ...........................................................................................................
II. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
[18] Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh các nội dung sau:
1. Về điều chỉnh..........
- Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*..................................................................
- Nay đề nghị sửa thành: ..........................................................................................
2. Về điều chỉnh..........
- Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*..................................................................
- Nay đề nghị sửa thành: ..........................................................................................
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của của Giấy chứng nhận đầu tư, pháp luật Việt Nam và pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.
IV. HỒ SƠ KÈM THEO
[20] 1. Các văn bản (theo quy định tại khoản 1 Điều 17, Nghị định 78);
+ ................................................................................................................................
[21] 2. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài (nếu có).
[22] 3. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính với nhà nước (Báo cáo quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế có thẩm quyền).
Làm tại ........., ngày ...... tháng ...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
Mẫu số 6
(Áp dụng đối với dự án điều chỉnh theo quy trình thẩm tra)
GIẢI TRÌNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ/GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
[01] Nhà/các nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/* số .......... ngày .... tháng .... năm .... dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung và giải trình như sau:
[02] I. NHÀ ĐẦU TƯ:
- Tên nhà đầu tư thứ 1
- Tên nhà đầu tư thứ 2
- ....... (Tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
[03] Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài:..................................................
Đầu tư tại (quốc gia hoặc vùng lãnh thổ): ................................................................
[18] II. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH BAO GỒM
1. Về điều chỉnh ............
- Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*: ...............................................................
- Nay đề nghị sửa thành: ..........................................................................................
- Giải trình: ................................................................................................................
2. Về điều chỉnh ............
- Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*: ................................................................
- Nay đề nghị sửa thành: ...........................................................................................
- Giải trình: ...............................................................................................................
3. ..........................
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
Làm tại ........., ngày ...... tháng ...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
Mẫu số 7
(Áp dụng đối với dự án đã được cấp giấy phép đầu tư nay đăng ký lại)
BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ LẠI GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà/các nhà đầu tư đề nghị đăng ký lại Giấy phép đầu tư và bổ sung các thông tin, cụ thể như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
[02] 1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).
Đã được cấp Giấy phép đầu tư số .... ngày .... tháng .... năm ....;
Giấy phép điều chỉnh số .... ngày .... tháng .... năm .... (nếu có).
II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[03] 1. Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: ................................................
[04] Tên giao dịch:............................................................................................................
[05] 2. Địa chỉ trụ sở: ..........................................................................................................
[06] Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: .............................................................................
[07] 3. Mục tiêu hoạt động:
- ..............................................................................................................................
Quy mô dự án: .......................................................................................................
[08] 4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam
4.2. Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:
[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu – Phụ lục)
[12] 5. Thời hạn và tiến độ dự án.
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của của Giấy chứng nhận đầu tư, pháp luật Việt Nam và pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.
IV. HỒ SƠ KÈM THEO
[20] 1. Các văn bản (theo quy định tại khoản 2 Điều 19, Nghị định 78);
- ................................................................................................................................
2. Bản sao (công chứng) Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu của các nhà đầu tư, người đại diện
-
Làm tại ........., ngày ...... tháng ...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
Mẫu số 8
(Áp dụng cho dự án điều chỉnh Giấy CNĐT/Giấy phép đầu tư diện thẩm tra,
dự án đăng ký lại và theo quy định Điều 22 Nghị định 78)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ........................................
Nhà/các nhà đầu tư báo cáo về tình hình hoạt động của dự án đầu tư tại nước ngoài đến ngày .... tháng .... năm ..... như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
[02] 1. Tên nhà đầu tư thứ 1
2. Tên nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).
[03] Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: ................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số ...................... Cấp ngày .... tháng .... năm .........
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số ........... Cấp ngày .... tháng .... năm .........
Giấy phép/Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số .................... ngày .... tháng .... năm .... do ........ (tên cơ quan) của nước ......... cấp.
[08] Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam;
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:
[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Về vốn đăng ký, Bảng mẫu – Phụ lục)
Địa chỉ trụ sở chính tại nước ngoài
- Tên tổ chức:............................................... Địa chỉ: ........................................
- Điện thoại: ............................ Fax: .......................... Email: ..................................
Địa chỉ đại diện tại Việt Nam
- Tên tổ chức:............................................... Địa chỉ: ........................................
- Điện thoại: ............................ Fax: .......................... Email: ..................................
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
[12] 1. Thời hạn và tiến độ thực hiện dự án
2. Tình hình thực hiện các mục tiêu quy định trong Giấy chứng nhận đầu tư
3. Tình hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài
Đến ngày .... tháng .... năm .... đã thực hiện góp vốn như sau:
[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Về vốn thực hiện, Bảng mẫu – Phụ lục)
Giải trình thêm về thực hiện vốn: ............................................................................
4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài
[17] Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bằng mẫu – Phụ lục)
- Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư: ......................................................................................................................
- Giải trình về việc sử dụng lợi nhuận, thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước Việt Nam, các văn bản liên quan: ...........................................................
5. Tình hình liên quan khác và đánh giá hoạt động đầu tư ở nước ngoài:
III. KIẾN NGHỊ (nếu có)
- ................................................................................................................................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung báo cáo và hồ sơ.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Báo cáo quyết toán thuế/văn bản có giá trị pháp lý tương đương
- Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư (bản sao, dịch có công chứng)
Làm tại ........., ngày ...... tháng ...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)