STT

Mức sử dụng bình quân của một hộ
trong tháng sau công tơ tổng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

  Cho kWh từ 0 - 100

1.383

2

  Cho kWh từ 101 - 150

1.583

3

  Cho kWh từ 151 - 200

1.995

4

  Cho kWh từ 201 - 300

 2.156

5

  Cho kWh từ 301 - 400

  2.300

6

  Cho kWh từ 401 trở lên

   2.357

a) Sinh hoạt

STT

Mức sử dụng bình quân của một hộ gia đình
nông thông trong tháng sau công tơ tổng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

  Cho 50kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)

807

2

  Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thông thường)

1.120

3

  Cho kWh từ 101 - 150

1.249

4

  Cho kWh từ 151 - 200

 1.574

5

  Cho kWh từ 201 - 300

1.713

6

  Cho kWh từ 301 – 400

1.830

7

  Cho kWh từ 401 trở lên

1.888

 

b) Mục đích khác (ngoài mục đích sinh hoạt): 1.230 đồng/kWh.

 

Khu tập thể cụm dân cư

a) Sinh hoạt

  •  Khu tập thể cụm dân cư

STT

Mức sử dụng bình quân của một hộ sử dụng
trong tháng sau công tơ tổng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

  Thành phố, thị xã

 

a)

  Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

  Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)

912  

 

  Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thông thường)

 1.305   

 

  Cho kWh từ 101 - 150

  1.468   

 

  Cho kWh từ 151 – 200

 1.850

 

  Cho kWh từ 201 - 300

 2.026

 

  Cho kWh từ 301 - 400

 2.177

 

  Cho kWh từ 401 trở lên

 2.231

b)

  Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

  Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)

900  

 

  Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thông thường)

 1.276 

 

  Cho kWh từ 101 - 150

  1.421  

 

  Cho kWh từ 151 – 200

 1.792

 

  Cho kWh từ 201 - 300

 1.964

 

  Cho kWh từ 301 - 400

 2.100

 

  Cho kWh từ 401 trở lên

 2.178

2

  Thị trấn, huyện lỵ

 

a)

  Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

  Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)

881

 

  Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thông thường)

 1.241   

 

  Cho kWh từ 101 - 150

  1.387   

 

  Cho kWh từ 151 – 200

 1.748

 

  Cho kWh từ 201 - 300

 1.923

 

  Cho kWh từ 301 - 400

 2.054

 

  Cho kWh từ 401 trở lên

 2.105

b)

  Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

  Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)

863

 

  Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thông thường)

 1.219   

 

  Cho kWh từ 101 - 150

  1.352   

 

  Cho kWh từ 151 – 200

 1.704

 

  Cho kWh từ 201 - 300

 1.842

 

  Cho kWh từ 301 - 400

 1.978

 

  Cho kWh từ 401 trở lên

 2.027


 

b) Mục đích khác 

STT

Khu vực

Giá bán điện (đồng/kWh)

I

  Thành phố (trừ nhà chung cư cao tầng tại thành phố và khu đô thị
mới), thị xã, thị trấn, huyện lỵ (không phân biệt cấp điện áp)

1.240

II

  Nhà chung cư cao tầng tại thành phố và các khu đô thị mới

 

1

  Cấp điện áp từ 22kV trở lên

2.009

2

  Cấp điện áp từ 6kV đến dưới 22kV

 2.154

3

  Cấp điện áp dưới 6kV

  2.182

 

Khu công nghiệp

a) Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV khu công nghiệp áp dụng đối với các trường hợp đơn vị bán lẻ điện mua buôn điện tại thanh cái 110kV của khu công nghiệp (trạm 110kV do bên mua đầu tư) để bán lẻ cho các khách hàng sử dụng điện trong khu công nghiệp được quy định như sau:

STT

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp 110/35-22-10-6kV

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

  >100 MVA

   

  a) Giờ bình thường

1.228

 

 b) Giờ thấp điểm

770

 

  c) Giờ cao điểm

 2.234

2

  Từ 50 MVA đến 100 MVA

  

 

  a) Giờ bình thương

  1.222

 

  b) Giờ thấp điểm

    745

 

 c) Giờ cao điểm

    2.223

3

  <50 MVA

 

 

  a) Giờ bình thường

    1.216

 

  b) Giờ thấp điểm

    743

 

  c) Giờ cao điểm

    2.208

 

b) Giá bán buôn điện do Công ty điện lực bán cho đơn vị bán lẻ điện tại thanh cái trung thế của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV hoặc tại điểm rẽ nhánh của đường dây trung thế vào khu công nghiệp bằng mức giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất tại cấp điện áp trung thế tương ứng trừ lùi 2%.

c) Giá bán buôn điện do Công ty điện lực bán cho đơn vị bán lẻ điện ở phía trung thế của các trạm biến áp hạ thế bằng mức giá bán lẻ điện áp dụng cho các ngành sản xuất tại cấp điện áp trung thế tương ứng.