Năm 2023, Đại hội Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 51 ngành/chương trình đào tạo Đại học chính quy với 7.500 chỉ tiêu.
I. Các phương thức tuyển sinh
1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
1.1. Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường;
1.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi (thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng).
- Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Hóa dược phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên. Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.
1.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 5/5/2023 đến ngày 30/6/2023.
1.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường (mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT)
1.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/7/2023.
1.6. Danh mục môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng:
Số TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
6 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
Ngữ văn; Tiếng Anh |
7 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
8 |
7310612 |
Trung Quốc học |
|
9 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
11 |
7340115 |
Marketing |
|
12 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
|
13 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
14 |
7340301 |
Kế toán |
|
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông |
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
21 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
22 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
24 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
25 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
26 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic |
27 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
28 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
29 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
30 |
7519007 |
Năng lượng tái tạo |
|
31 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
32 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
|
33 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
34 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
|
35 |
7510401 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ hóa nghiệm |
36 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
37 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
38 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
39 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
40 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
41 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
42 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán; Hóa học; Sinh học |
44 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
45 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
46 |
7720203 |
Hóa dược |
Toán; Hóa học; Sinh học |
47 |
7810101 |
Du lịch |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội |
48 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử Dịch vụ cá nhân và xã hội |
49 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
50 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
2.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
2.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 10/7/2023 đến 17h30 ngày 30/7/2023.
2.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
2.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 22/8/2023.
2.6. Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
44 |
A00, A01, D01, D14 |
Thứ tự NV |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
149 |
D01 |
Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
79 |
D01, D04 |
Thứ tự NV |
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
49 |
D01, D06 |
|
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
49 |
D01, DD2 |
|
6 |
7310612 |
Trung Quốc học |
24 |
D01, D04 |
|
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
24 |
D01, D14, C00 |
Thứ tự NV |
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
39 |
A00, A01, D01 |
Điểm Toán; Thứ tự NV Điểm Toán; Thứ tự NV |
9 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
34 |
A00, A01 |
|
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
187 |
A00, A01, D01 |
|
11 |
7340115 |
Marketing |
44 |
A00, A01, D01 |
|
12 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
69 |
A00, A01, D01 |
|
13 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
62 |
A00, A01, D01 |
|
14 |
7340301 |
Kế toán |
464 |
A00, A01, D01 |
|
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
59 |
A00, A01, D01 |
|
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
48 |
A00, A01, D01 |
|
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
49 |
A00, A01, D01 |
|
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
79 |
A00, A01 |
|
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
48 |
A00, A01 |
|
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
173 |
A00, A01 |
|
21 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
74 |
A00, A01 |
|
22 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
77 |
A00, A01 |
|
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
344 |
A00, A01 |
|
24 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
268 |
A00, A01 |
|
25 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
239 |
A00, A01 |
|
26 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
288 |
A00, A01 |
|
27 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
53 |
A00, A01 |
|
28 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
29 |
A00, A01 |
|
29 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
282 |
A00, A01 |
|
30 |
7519007 |
Năng lượng tái tạo |
25 |
A00, A01 |
|
31 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
333 |
A00, A01 |
|
32 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
25 |
A00, A01 |
|
33 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
224 |
A00, A01 |
|
34 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
25 |
A00, A01 |
|
35 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
88 |
A00, B00, D07 |
|
36 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18 |
A00, B00, D07 |
|
37 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23 |
A00, A01, D01 |
|
38 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
29 |
A00, A01 |
|
39 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
9 |
A00, A01 |
|
40 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
29 |
A00, A01 |
|
41 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
19 |
A00, A01 |
|
42 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
30 |
A00, A01 |
|
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
59 |
A00, B00, D07 |
|
44 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
24 |
A00, A01, D01 |
|
45 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
94 |
A00, A01, D01 |
|
46 |
7510401 |
Hóa dược |
40 |
A00, B00, D07 |
Điểm Hóa; Thứ tự NV |
47 |
7810101 |
Du lịch |
78 |
C00, D01, D14 |
Thứ tự NV |
48 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
123 |
A01, D01, D14 |
|
49 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
124 |
A01, D01, D14 |
|
50 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
29 |
A01, D01, D14 |
3.7. Bảng tổ hợp môn xét tuyển và cách tính điểm xét tuyển
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
|
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
D04 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D06 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DD2 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ ×2)) × 3/4
+ Điểm ưu tiên (nếu có)
Bên cạnh đó, Đại học Công nghiệp Hà Nội cũng tuyển sinh thêm 4 phương thức: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT; Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023; Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.
Các phương thức trên đã hết hạn đăng ký xét tuyển. Kết quả xét tuyển theo 4 hình thức trên sẽ được Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố trước 17h00 ngày 30/6/2023.
II. Học bổng
1. Học bổng đầu vào HaUI
1.1. Mức 1: Học bổng 100% học phí toàn khóa (Khoảng 80 triệu đồng/suất)
* Số lượng dự kiến: Không hạn chế số lượng.
* Đối tượng và tiêu chí xét học bổng:
Thí sinh nhập học Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 thỏa mãn ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi (thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời gian đăng ký xét tuyển).
- Thủ khoa của 4 nhóm tổ hợp xét tuyển theo phương thức 3: (A00); (A01); (D01); (B00, C00, D04, D06, D07, D14, DD2).
- Thủ khoa của phương thức xét tuyển: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT; Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023; Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.
1.2. Mức 2: Học bổng 100% học phí năm thứ nhất (Khoảng 20 triệu đồng/suất)
* Số lượng dự kiến: 24 suất
* Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 không thuộc đối tượng nhận học bổng mức 1, xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp được phân bổ chỉ tiêu cho các phương thức như sau:
+ Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế: 03 suất.
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 12 suất.
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT: 03 suất.
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023: 03 suất.
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023: 03 suất.
1.3. Mức 3: Học bổng 5 triệu đồng/suất
* Số lượng dự kiến: 96 suất
* Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 không thuộc đối tượng nhận học bổng mức 1&2, xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp được phân bổ chỉ tiêu cho các phương thức như sau:
+ Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế: 12 suất
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 48 suất
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT: 12 suất
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023: 12 suất
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023: 12 suất
2. Học bổng khuyến khích học tập:
Dành cho sinh viên đại học chính quy đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện trong học kỳ (không tính sinh viên đã nhận học bổng đầu vào HaUI).
3. Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình:
Dành cho sinh viên đại học chính quy có hoàn cảnh khó khăn đạt yêu cầu về kết quả học tập, rèn luyện mà không thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí của nhà nước.
4. Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp:
Dành cho sinh viên đáp ứng được các tiêu chí, yêu cầu của nhà tài trợ.
Thông tin liên hệ
Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ - Đại học Công nghiệp Hà Nội
Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0243.7655121 Máy lẻ 277/255 Hotline: 08.3456.0255; 0904401119
Website: https://tuyensinh.haui.edu.vn