Điểm chuẩn học bạ của Trường Đại học Mỏ - Địa Chất (đợt 1)

Trường Đại học Mỏ - Địa Chất đã thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy - đợt xét tuyển sớm năm 2024 từ kết quả học tập THPT (Học bạ).

Năm 2024, Trường Đại học Mỏ - Địa Chất xét tuyển theo 5 phương thức:

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển thẳng Học sinh giỏi theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;

Phương thức 4 (PT4): Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Mỏ - Địa chất trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Điểm chuẩn học bạ của Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

TT

Mã ngành chuẩn

Tên ngành chuẩn

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

2

3

4

I. Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

10

TH1

TH2

TH8

TH9

 

2

7340301

Kế toán

10

TH1

TH2

TH8

TH9

 

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

10

TH1

TH2

TH8

TH9

 

II. Lĩnh vực Khoa học tự nhiên

1

7440201

Địa chất học

10

TH8

TH7

TH9

TH1

 

2

7440229

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

10

TH1

TH2

TH9

TH3

 

III. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin

1

7480206

Địa tin học

30

TH1

TH7

TH8

TH10

 

2

7480201

Công nghệ thông tin

10

TH1

TH2

TH8

TH9

 

IV. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

10

TH1

TH4

TH5

TH9

 

2

7510601

Quản lý công nghiệp

50

TH1

TH2

TH8

TH9

 

V. Lĩnh vực Kỹ thuật

A. Nhóm ngành kỹ thuật dầu khí

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

20

TH1

TH2

TH9

TH8

 

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

10

TH1

TH2

TH9

TH3

 

3

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

5

TH1

TH2

TH5

TH9

 

4

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

10

TH1

TH2

TH9

TH8

 

5

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

15

TH1

TH2

TH9

TH8

 

B. Nhóm ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ và Môi trường

6

7520501

Kỹ thuật địa chất

15

TH1

TH2

TH7

TH8

 

7

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

15

TH1

TH7

TH8

TH10

 

8

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

40

TH1

TH7

TH8

TH10

 

9

7520601

Kỹ thuật mỏ

35

TH1

TH2

TH8

TH6

 

10

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

25

TH1

TH9

TH5

TH4

 

11

7520320

Kỹ thuật môi trường

30

TH1

TH5

TH7

TH8

 

C. Nhóm ngành Cơ khí

12

7520103

Kỹ thuật cơ khí

10

TH1

TH2

TH8

TH6

 

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

2

TH1

TH2

TH8

TH6

 

14

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

20

TH1

TH2

TH8

TH6

 

15

7520130

Kỹ thuật Ô tô

10

TH1

TH2

TH8

TH6

 

D. Nhóm ngành Kỹ thuật điện và Tự động hóa

16

7520201

Kỹ thuật điện

30

TH1

TH2

TH8

TH6

 

17

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

8

TH1

TH2

TH8

TH6

 

18

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

5

TH1

TH2

TH8

TH6

 

VI. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng

1

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

15

TH1

TH2

TH7

TH8

 

2

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

15

TH1

TH2

TH7

TH8

 

3

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

20

TH1

TH7

TH8

TH10

 

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

54

TH1

TH2

TH8

TH7

 

5

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

30

TH1

TH2

TH8

TH7

 

6

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

30

TH1

TH2

TH8

TH7

 

7

7580302

Quản lý xây dựng

54

TH1

TH2

TH8

TH7

 

VII. Lĩnh vực Hóa học

1

7720203

Hóa dược

20

TH1

TH5

TH9

TH4

 

VIII. Lĩnh vực Du lịch, Khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1

7810105

Du lịch địa chất

20

TH8

TH10

TH7

TH9

 

IX. Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường

1

7850103

Quản lý đất đai

50

TH1

TH7

TH8

TH2

 

2

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

15

TH1

TH2

TH8

TH5

 

3

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

35

TH1

TH5

TH7

TH8

 

X. Lĩnh vực Toán và thống kê

1

7460108

Khoa học dữ liệu

10

TH1

TH2

TH8

TH9

 

 

Hồng Huệ