Điểm chuẩn xét tuyển sớm của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (đợt 1)

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 đã công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm.

 

Sinh viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Sinh viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024

- PT402: Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

- PT500: Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao.

- PT200: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

- PT406: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao.

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển năm 2024

TT

Mã ngành 

Tên ngành tuyển sinh

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển

(thang điểm 30)

PT402

PT500

PT200

PT406

I. Các ngành cử nhân sư phạm

 

 

 

 

  1.  

7140201

Giáo dục Mầm non

-

20

-

25.71

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

22

-

29.44

-

 

7140204

Giáo dục Công dân

23.09

-

28.74

-

 

7140206

Giáo dục Thể chất

-

27.85

-

25.12

 

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

-

-

29.35

-

 

7140209

Sư phạm Toán học

22.65

-

29.63

-

 

7140210

Sư phạm Tin học

19.65

-

27.80

-

 

7140211

Sư phạm Vật lý

26.2

-

29.39

-

 

7140212

Sư phạm Hóa học

-

-

29.55

-

 

7140213

Sư phạm Sinh học

22.85

-

29.21

-

 

7140217

Sư phạm Ngữ văn

22.50

-

29.80

-

 

7140218

Sư phạm Lịch sử

23.93

-

29.44

-

 

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

23.52

-

29.58

-

 

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

21.75

-

28.79

-

 

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

21.85

-

28.95

-

II. Các ngành cử nhân ngoài sư phạm

 

 

 

 

  1.  

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.5

-

28.94

-

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

22.4

-

28.69

-

 

7310403

Tâm lý học giáo dục

-

-

28.10

-

 

7310630

Việt Nam học

19

-

27.15

-

 

7420201

Công nghệ Sinh học

20.50

-

27.78

-

 

7440122

Khoa học vật liệu

19.23

-

19.70

-

 

7480201

Công nghệ thông tin

19.95

-

27.39

-

 

7810301

Quản lý thể dục thể thao

-

-

-

21.10

Hồng Huệ