
Điểm sàn xét tuyển của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
| 
 STT  | 
 Mã ngành xét tuyển  | 
 Tên ngành xét tuyển  | 
 Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2024  | 
 Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào  | 
| 
 1  | 
 QHX01  | 
 Báo chí  | 
 A01, C00, D01, D78  | 
 20.0  | 
| 
 2  | 
 QHX02  | 
 Chính trị học  | 
 A01, C00, D01, D04, D78  | 
 20.0  | 
| 
 3  | 
 QHX03  | 
 Công tác xã hội  | 
 A01, C00, D01, D78  | 
 20.0  | 
| 
 4  | 
 QHX04  | 
 Đông Nam Á học  | 
 A01, D01, D78, D14  | 
 20.0  | 
| 
 5  | 
 QHX05  | 
 Đông phương học  | 
 C00, D01, D04, D78  | 
 20.0  | 
| 
 6  | 
 QHX26  | 
 Hàn Quốc học  | 
 A01, C00, D01, DD2, D78  | 
 20.0  | 
| 
 7  | 
 QHX06  | 
 Hán Nôm  | 
 C00, D01, D04, D78  | 
 20.0  | 
| 
 8  | 
 QHX07  | 
 Khoa học quản lý  | 
 A01, C00, D01, D78  | 
 20.0  | 
| 
 9  | 
 QHX08  | 
 Lịch sử  | 
 C00, D01, D04, D78, D14  | 
 20.0  | 
| 
 10  | 
 QHX09  | 
 Lưu trữ học  | 
 A01, C00, D01, D04, D78  | 
 20.0  | 
| 
 11  | 
 QHX10  | 
 Ngôn ngữ học  | 
 C00, D01, D04, D78  | 
 20.0  | 
| 
 12  | 
 QHX11  | 
 Nhân học  | 
 A01, C00, D01, D04, D78  | 
 20.0  | 
| 
 13  | 
 QHX12  | 
 Nhật Bản học  | 
 D01, D06, D78  | 
 20.0  | 
| 
 14  | 
 QHX13  | 
 Quan hệ công chúng  | 
 C00, D01, D04, D78  | 
 20.0  | 
| 
 15  | 
 QHX14  | 
 Quản lý thông tin  | 
 A01, C00, D01, D78  | 
 20.0  | 
| 
 16  | 
 QHX15  | 
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  | 
 A01, C00, D01, D78  | 
 20.0  | 
| 
 17  | 
 QHX16  | 
 Quản trị khách sạn  | 
 A01, C00, D01, D78  | 
 20.0  | 
| 
 18  | 
 QHX17  | 
 Quản trị văn phòng  | 
 A01, C00, D01, D04, D78  | 
 20.0  | 
| 
 19  | 
 QHX18  | 
 Quốc tế học  | 
 A01, C00, D01, D78  | 
 20.0  | 
| 
 20  | 
 QHX19  | 
 Tâm lý học  | 
 A01, C00, D01, D78  | 
 20.0  | 
| 
 21  | 
 QHX20  | 
 Thông tin - Thư viện  | 
 C00, D01, D78, D14  | 
 20.0  | 
| 
 22  | 
 QHX21  | 
 Tôn giáo học  | 
 A01, C00, D01, D04, D78  | 
 20.0  | 
| 
 23  | 
 QHX22  | 
 Triết học  | 
 C00, D01, D04, D78  | 
 20.0  | 
| 
 24  | 
 QHX27  | 
 Văn hóa học  | 
 C00, D01, D04, D78, D14  | 
 20.0  | 
| 
 25  | 
 QHX23  | 
 Văn học  | 
 C00, D01, D04, D78  | 
 20.0  | 
| 
 26  | 
 QHX24  | 
 Việt Nam học  | 
 C00, D01, D04, D78  | 
 20.0  | 
| 
 27  | 
 QHX25  | 
 Xã hội học  | 
 A01, C00, D01, D78  | 
 20.0  | 
| 
 28  | 
 QHX28  | 
 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng  | 
 C00, D01, D04, D78  | 
 20.0  | 
Năm 2024, Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển 2.300 chỉ tiêu với 6 phương thức xét tuyển.
                    