Trường Đại học Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) đại học hình thức chính quy năm 2023 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (mã phương thức xét tuyển: 100) là tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
Năm 2023, Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh trong cả nước với 3 phương thức là xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội; xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học từng ngành theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường Đại học Hà Nội
TT
|
Trình độ đào tạo
|
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển
|
Tên ngành xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển 1
|
Tổ hợp xét tuyển 2
|
||||
Phương thức xét theo điểm thi TN THPT 2023
|
Theo phương thức khác
|
Tổng cộng
|
Tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Tổ hợp môn
|
Môn chính
|
||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1.
|
Đại học
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
50
|
50
|
100
|
D01
|
N1
|
|
|
2.
|
Đại học
|
7340115
|
Marketing
|
38
|
37
|
75
|
D01
|
N1
|
|
|
3.
|
Đại học
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
50
|
50
|
100
|
D01
|
N1
|
|
|
4.
|
Đại học
|
7340301
|
Kế toán
|
50
|
50
|
100
|
D01
|
N1
|
|
|
5.
|
Đại học
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
100
|
100
|
200
|
A01
|
|
D01
|
|
6.
|
Đại học
|
7480201 CLC
|
Công nghệ thông tin CLC
|
50
|
50
|
100
|
A01
|
|
D01
|
|
7.
|
Đại học
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
150
|
150
|
300
|
D01
|
N1
|
|
|
8.
|
Đại học
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
75
|
75
|
150
|
D01
|
N1
|
D02
|
N2
|
9.
|
Đại học
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
60
|
60
|
120
|
D01
|
N1
|
D03
|
N3
|
10.
|
Đại học
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
100
|
100
|
200
|
D01
|
N1
|
D04
|
N4
|
11.
|
Đại học
|
7220204 CLC
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
|
50
|
50
|
100
|
D01
|
N1
|
D04
|
N4
|
12.
|
Đại học
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
63
|
62
|
125
|
D01
|
N1
|
D05
|
N5
|
13.
|
Đại học
|
7220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
50
|
50
|
100
|
D01
|
N1
|
|
|
14.
|
Đại học
|
7220207
|
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
|
38
|
37
|
75
|
D01
|
N1
|
|
|
15.
|
Đại học
|
7220208
|
Ngôn ngữ Italia
|
38
|
37
|
75
|
D01
|
N1
|
|
|
16.
|
Đại học
|
7220208 CLC
|
Ngôn ngữ Italia CLC
|
30
|
30
|
60
|
D01
|
N1
|
|
|
17.
|
Đại học
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
88
|
87
|
175
|
D01
|
N1
|
D06
|
N6
|
18.
|
Đại học
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
35
|
35
|
70
|
D01
|
N1
|
DD2
|
N7
|
19.
|
Đại học
|
7220210 CLC
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC
|
53
|
52
|
105
|
D01
|
N1
|
DD2
|
N7
|
20.
|
Đại học
|
7310111
|
Nghiên cứu phát triển
|
25
|
25
|
50
|
D01
|
N1
|
|
|
21.
|
Đại học
|
7310601
|
Quốc tế học
|
63
|
62
|
125
|
D01
|
N1
|
|
|
22.
|
Đại học
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
38
|
37
|
75
|
D01
|
|
|
|
23.
|
Đại học
|
7320109
|
Truyền thông doanh nghiệp
|
30
|
30
|
60
|
D01
|
N1
|
D03
|
N3
|
24.
|
Đại học
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
38
|
37
|
75
|
D01
|
N1
|
|
|
25.
|
Đại học
|
7810103CLC
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC
|
38
|
37
|
75
|
D01
|
N1
|
|
|
26.
|
Đại học
|
7220101
|
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam
|
150
|
150
|
300
|
|
|
|
|
Trường Đại học Hà Nội (trước đây là Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội) là một trường có truyền thống đào tạo ngoại ngữ. Năm 2016, trường tuyển sinh 11 ngành ngôn ngữ: Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Italia, Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (dành cho người nước ngoài).
Phát huy thế mạnh về ngoại ngữ, bắt đầu từ năm 2002, Trường Đại học Hà Nội mở 7 chuyên ngành mới giảng dạy bằng ngoại ngữ trong đó có 6 ngành dạy - học bằng tiếng Anh: Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quốc tế học, Công nghệ thông tin; 1 ngành dạy - học bằng tiếng Pháp: Truyền thông doanh nghiệp.