Thứ trưởng Bộ Công Thương Nguyễn Sinh Nhật Tân - Chủ tịch Hội đồng phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường theo phương thức đấu giá năm 2025 chủ trì Phiên phân giao. Cùng tham dự có ông Trần Thanh Hải - Phó Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương), Phó Chủ tịch Hội đồng phân giao; đại diện các Bộ, ngành là Ủy viên Hội đồng phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường theo phương thức đấu giá năm 2025; đại diện các hiệp hội; các thương nhân đăng ký hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường phân giao theo phương thức đấu giá năm 2025, cùng đại diện một số cơ quan báo chí - truyền thông.

Thực hiện cam kết của Việt Nam tại Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) về quản lý hạn ngạch thuế quan hàng nhập khẩu, căn cứ theo thẩm quyền được giao tại Luật Quản lý ngoại thương (2017), để triển khai tổ chức Phiên phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường theo phương thức đấu giá năm 2025, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ký ban hành Quyết định số 2560/QĐ-BCT ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về lượng, thời điểm, phương thức phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2025 (theo đó lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường phân giao theo phương thức đấu giá năm 2025 là 133.000 tấn) và Quyết định số 2559/QĐ-BCT ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc thành lập Hội đồng phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường theo phương thức đấu giá năm 2025. Các văn bản nêu trên đã được đăng tải chính thức trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương để các thương nhân, tổ chức, đơn vị liên quan biết và thực hiện.
Căn cứ quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BCT ngày 27/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường theo phương thức đấu giá, Thông báo về việc tổ chức phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2025 đã được đăng tải công khai, rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng vào ngày 22/9/2025, Niêm yết về việc tổ chức Phiên phân giao ngày 08/10/2025 cũng đã được triển khai theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BCT và theo kế hoạch đã được Hội đồng phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường theo phương thức đấu giá năm 2025 thông qua tại cuộc họp ngày 19/9/2025.

Tại Phiên phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường theo phương thức đấu giá năm 2025 được tổ chức sáng 20/10, có 05 thương nhân đăng ký hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường phân giao theo phương thức đấu giá năm 2025 có hồ sơ và Phiếu bỏ giá đầy đủ, hợp lệ. Kết quả có 05 thương nhân được phân giao, cụ thể:
1. Công ty Cổ phần Đường Việt Nam: 20.000 tấn.
2. Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn: 20.000 tấn.
3. Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa: 20.000 tấn.
4. Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh: 20.000 tấn.
5. Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa: 20.000 tấn.
Tổng lượng đường năm 2025 được phân giao theo phương thức đấu giá là 100.000 tấn trên tổng lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu công bố năm 2025 là 133.000 tấn, chiếm tỷ lệ 75,18%, trị giá 225.000.000.000 đồng (Hai trăm hai mươi lăm tỷ đồng).
Một số hình ảnh khác tại Phiên phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường theo phương thức đấu giá năm 2025:




Tổng hợp giá đăng ký của các thương nhân đăng ký hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2025 phân giao theo phương thức đấu giá và kết quả phân giao chi tiết dưới đây:
Danh sách thương nhân được phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2025 theo phương thức đấu giá
TT |
Tên thương nhân |
Số lượng (tấn) |
Giá đăng ký (nghìn VNĐ) |
I |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
20.000 |
|
1 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
2 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
3 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
4 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
5 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
6 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
7 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
8 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
9 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
10 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
11 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
12 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
13 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
14 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
15 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
16 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
17 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
18 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
19 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
20 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.250 |
II |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
20.000 |
|
1 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
2 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
3 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
4 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
5 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
6 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
7 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
8 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
9 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
10 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
11 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
12 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
13 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
14 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
15 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
16 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
17 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
18 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
19 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
20 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.250 |
III |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
20.000 |
|
1 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
2 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
3 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
4 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
5 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
6 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
7 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
8 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
9 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
10 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
11 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
12 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
13 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
14 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
15 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
16 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
17 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
18 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
19 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
20 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.250 |
IV |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
20.000 |
|
1 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
2 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
3 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
4 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
5 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
6 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
7 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
8 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
9 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
10 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
11 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
12 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
13 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
14 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
15 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
16 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
17 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
18 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
19 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
20 |
Công ty Cổ phần Agris Tây Ninh |
1.000 |
2.250 |
V |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
20.000 |
|
1 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
2 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
3 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
4 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
5 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
6 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
7 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
8 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
9 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
10 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
11 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
12 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
13 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
14 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
15 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
16 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
17 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
18 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
19 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
20 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu AgriS Ninh Hòa |
1.000 |
2.250 |
|
Tổng cộng: |
100.000 |
|
* Tổng lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2025 theo phương thức đấu giá là 133.000 tấn