TT

Tên dự án

Địa điểm

Công suất

Vốn đầu tư

Nguồn vốn

Thời gian

2006- 2010

2011 –2015

2006-2010

2011-2015

A

Công nghiệp chế biến nông lâm sản thực phẩm

 

 

1.1

Chè khô các loại (1000 tấn)

Văn Chấn,         các huyện

20

22

40

10

Vốn tự có

2005-2012

1.2

Chế biến rau quả (1000 tấn)

Văn Chấn,            CN phía Tây

7

10

88

10

L.Doanh

2005-2011

1.3

Chế biến bột sắn (1000 tấn)

Cụm CN             phía Bắc

30

35

30

-

L.Doanh

2005-2014

1.4

Thức ăn gia súc (1000 tấn)

Cụm CN               phía Nam

12

15

-

-

Tự có

2005-2013

1.5

Đũa gỗ xuất khẩu (triệu đôi)

4 huyện

300

400

10

10

LD, tự có

2005-2011

1.6

Đũa tren (tấn)

4 huyện

1.200

2.000

2

2

Tự có, L.Doanh

2005-2011

1.7

Giấy đế (1000 tấn)

Văn Chấn

25

27

-

5

L.Doanh

2005-2011

1.8

Giấy vàng mã (1000 tấn)

Văn Chấn

9

10

-

5

L.Doanh

2005-2011

1.9

Rượu trắng (1000 lít)

Các huyện

2.000

2.000

-

-

Tự có

2006-2011

1.10

Bia các loại  (1000 lít)

TP. Yên Bái

500

700

2

1.2

Tự có

2006-2011

1.11

Gỗ ván dăm (1000m3)

Cụm CN phía Nam TP. Yên Bái

10

20

-

30

L.Doanh

2005-2011

1.12

Bột giấy (1000 tấn)

Cụm CN phía Nam TP. Yên Bái

20

50

100

200

L.Doanh

2005-2011

 

Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)

 

 

 

272.0

273.2

 

 

B

Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản

 

 

1.1

Khai thác và chế biến quặng kaolin (tấn/năm)

Mỏ Trực Bình, Tân Thịnh

20.000

30.000

30

30

Tcty Khoáng sản VN+ địa phương

2010-2015

1.2

Khai thác và chế biến quặng fenspat (tấn/năm)

Mỏ fenspat Phai Hạ, Quyết Tiến

200.000

250.000

50

55

Tcty Khoáng sản VN+ địa phương

2010-2015

1.3

Khai thác và chế biến quặng grafit (tấn/năm)

Mỏ grafit Mậu A và các mỏ lân cận

800

800

35

35

Tcty Khoáng san VN

2005-2015

1.4

Khai thác và chế tác đá quý và bán quý

Mỏ Tân Hương, Trúc Lâu, Ngòi Chi, Động Quan

0,20

2,30

80

100

Tcty Khoáng sản VN

2010-2015

1.5

Khai thác và chế biến đá vôi trắng (tấn/năm)

Khu A1, A2, B mỏ Mông Sơn

350.000

450.000

60

60

L.doanh

2006-2015

1.6

Khai thác và chế biến thạch anh (tấn/năm)

Nậm Búng

5.000

7.000

15

15

Địa phương

2006-2015

1.7

Khai thác và chế biến quặng sắt (Triệu tấn/năm)

 

350

400

70

80

Địa phương

2006-2010

 

Vốn đầu tư (tỷ đồng)

 

 

 

340

375

 

 

C

Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

1.1

Xi măng lò quay (1.000 tấn)

Yên Bình

850

900

660

5

L.Doanh

2005-2011

1.2

Xi măng Phú Thịnh

(1000 tấn)

Phú Thịnh

250

330

245

5

 

 

1.3

Gạch tuynel + EG5

(Triệu viên)

Cụm CN, 3 huyện

220

250

60

60

Vốn tự có

2006-2012

1.4

Mở rộng cao lanh tinh (1000 tấn)

Trực Bình

20

30

1.5

1

Vốn tự có

2005-2011

1.5

Sứ điện cao áp (tấn)

Khu CN Yên Bái

5600

9000

27

27

L.Doanh

2005-2013

1.6

Cát, sỏi, đá (1000m3)

Các huyện

400

600

2

3

Vốn tự có

2005-2011

1.7

Gạch lát hoa (1000 viên)

Khu CN phía Nam

800

1000

0.5

0.5

Vốn tự có

2006-2011

1.8

Tấm lợp vibro (1000m2)

Khu CN

200

400

2.5

2.5

Vốn tự có

2005-2012

1.9

Vật liệu Cômpzít (1000m2)

Khu CN

-

60

-

3

Vốn tự có

2011

 

Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)

 

 

 

1108,5

297

 

 

D.

Công nghiệp cơ khí

 

 

1.1

Mở rộng nâng cấp dây chuyền ty sứ (bộ/năm)

Cty CP Cơ khí và XLCN

300.000

 

10

 

Vay trong nước

2007-2008

1.2

Hỗ trợ  phát triển sản xuất nông cụ (cái/năm)

Cơ sở cơ khí các huyện

20.000

 

5

 

Quỹ khuyến công + tu nhân

2006-2010

1.3

Hỗ trợ sản xuất thiết bị chế biến (tấn/năm)

TP. Yên Bái

1000

1500

5

5

Quỹ khuyến công + tu nhân

2006-2014

1.4

Xây dựng trung tâm sửa ôtô, xe máy (cái/năm)

CT CP Cơ khí và XLCN

1000

 

15

10

Vốn vay trong nước

2006-2007

1.5

Trung tâm sữa chữa thiết bị khai thác (tấn/năm)

TP. Yên Bái

1000

1500

20

20

Vốn vay trong nước

2008-2013

1.6

Liên doanh lắp máy nông nghiệp (cái/năm)

TP. Yên Bái

 

300

 

40

Vốn đầu tư trong nước

2011-2012

1.7

Liên doanh lắp xe máy, xe đạp (cái/năm)

TP. Yên Bái

 

20.000

 

25

Vốn nước ngoài

2011-2013

1.8

Liên doanh lắp ráp đồ gia dụng (cái/năm)

TP. Yên Bái

 

10.000

 

45

Vốn nước ngoài

2011-2013

 

Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)

 

 

 

55

145

 

 

E

Công nghiệp Dệt - May

 

 

1.1

Xây dựng mới và nâng công suất một dây chuyền may xuất khẩu (triệu SP)

KCN phía Nam Trấn Yên –

Yên Bình –

TP. Yên Bái.

0.5

1

15

15

Tcty Dệt May Việt Nam

2006-2007

2010-2011

 

Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)

 

 

 

15

15

 

 

F.

Công nghiệp Hóa Chất

 

 

1.1

Xây dựng dây chuyền sản xuất các chất tẩy rửa

KCN phía Nam – Trấn Yên –

Yên Bình –

TP. Yên Bái

6.000

10.000

25

10

Tư nhân trong nước hoặc L.doanh

2006-2007

2010-2011

1.2

Nâng công suất SX bao PP

 

15

20

1

1

Vốn tự có

2006-2007

2010-2015

1.3

Nâng công suất sản xuất phân vi sinh, NPK

 

5.000

10.000

0,5

1

Vốn tự có

2006-2007

2010-2015

 

Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)

 

 

 

26,5

12

 

 

G

Công nghiệp điện nước

(đã có quy hoạch riêng nên chỉ tổng hợp nhóm)

 

 

1

Cải tạo và mở rộng HT          lưới điện

Toàn tỉnh

-

-

571,192

500

Vay

2006-2015

2

Xây dựng 15 thủy điện nhỏ

 

86,1MW

97,9MW

1484,6

2224

Vốn DN

2006-2015

3

Cải tạo, phát triển HT cấp nước sạch

 

4045 m3/ng.đ

25.000 m3/ng.đ

42

120

Vay

2006-2015

 

Tổng vốn điện nước                (tỷ đồng)

 

 

 

2098

2844

 

 

  • Tags: