TT
Hạng mục công trình
Giai đoạn 2006-2010
Giai đoạn 2011-2015
Tổng vốn đầu tư 2006-2015, (tỷ đồng)
Công suất
Vốn đầu tư, tỉ đ.
Công suất
Vốn đầu tư, tỉ đ.
I. Ngành chế biến nông - lâm sản – thực phẩm
1.
Công nghiệp chế biến chè
Dây chuyền chế biến chè
7bộ x 12 tấn tươi/ngày
105
105
2
Sản xuất Rượu – Bia - NGK
2.1
Bia
Nhà máy bia Công ty CP Đồng Xuân
50 triệu lít
150
100 triệu lít
130
280
Công ty Bia rượu Viger
50 triệu lít
152
152
Bia Hồng Hà
15 triệu lít
25 – 30
25-30
Liên doanh bia Hùng Vương
15 triệu lít
100
100
2.2
Rượu cồn
Nhà máy sản xuất rượu Công ty CP Đồng Xuân
5 triệu lít
50
50
Dự án nâng sản lượng cồn của Công ty CP Đồng Xuân
5 triệu lít
50
50
Dự án nâng công suất sản lượng cồn từ rỉ mật, tinh bột sắn, xenlulô của Công ty Bia rượu Viger
3 triệu lít
2.3
Nước giải khát khác
Nhà máy sản xuất sữa đậu nành đóng hộp giấy tiệt trùng UHV
7- 8 triệu lít
15 – 17
15 triệu lít
15
30-32
Nhà máy quả đóng hộp của Công ty CP Bia – rượu – NGK Đồng Xuân
5 triệu lít
30
30
3.
Công nghiệp sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy
Nhà máy sản xuất bao bì các tông
50 triệu m2 giấy bìa/năm
30 triệu USD
30 triệu USD
Đầu tư mới nồi nấu bột số 4
Công ty Giấy Bãi Bằng
10.000 tấn
18,59
18,59
Đầu tư nhà máy bột giấy
Công ty Giấy Bãi Bằng
250.000 tấn
5.388
5.388
4.
Chế biến lương thực – thực phẩm
Sản xuất tinh bột sắn
30.000 tấn
5 triệu USD
5 triệu USD
Sản xuất tinh bột ngô
5.000 tấn
0,5 triệu USD
0,5 triệu USD
5.
Công nghiệp chế biến rau quả
Đầu tư 4 kho lạnh bảo quản rau quả
750 – 1.00 tấn/vụ
15 – 20
15- 20
Dây chuyền chế biến nhỏ tư nhân
8- 12 tấn/ngày
4- 5
4-5
Nhà máy nước quả đóng hộp
5 triệu lít/năm
45
45
6.
Chế biến thịt gia súc, gia cầm
Dây chuyền giết mổ bán công nghiệp hoàn chỉnh
250 con/giờ
350 – 360 triệu
350- 360
Đầu tư cơ sở chế biến thịt
5.000 – 7.000 tấn/năm
3,5 triệu USD
3,5 triệu USD
7.
Chế biến thức ăn chăn nuôi
Dự án đầu tư chăn nuôi
30.000- 100.000 tấn/năm
30 – 45
30- 45
Nâng tổng sản lượng thức ăn gia súc, gia cầm
> 100.000 tấn/năm
5
5
8.
Chế biến gỗ
Nâng cao chất lượng sản phẩm của Xí nghiệp ván nhân tạo và chế biến Nông lâm sản Việt Trì
10.000 tấn/năm
Nhà máy sản xuất ván gỗ nhân tạo cao cấp
60 triệu m3
20 triệu USD
25
20 triệu USSD + 25
Nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu
1.800 tấn gỗ/năm
1 triệu USD
1 triệu USD
Đầu tư cơ sở sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ, hàng mây tre xuất khẩu
5 triệu USD
5 triệu USD
Đầu tư 2- 3 nhà máy chế biến xuất khẩu, đồ gỗ gia dụng và văn phòng
25.000m3
5
5
II. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
1.
Sản xuất xi măng
2,7 triệu tấn
3,4 – 4 triệu tấn
Nhà máy xi măng Sông Thao
1 triệu tấn
600
600
Công ty Super phốt phát Lâm Thao
300.000 tấn
Nhà máy xi măng Yên Mao
1,5 triệu tấn
800
800
2.
Vật liệu xây dựng
Gạch không nung Việt Trì
144 triệu viên
Đầu tư nâng sản lượng cơ sở Thanh Hà, Thanh Ba, Thanh Phương, Hương Nộn, Phụ Khánh, Lâm Thao, Soi Cả, Tuy Lộc
31 triệu viên/năm
Xây dựng mới và mở rộng sản xuất các cơ sở gạch tuynen và gạch không nung
390 – 400 triệu viên/năm
80- 100
850 triệu viên/năm
250-300
330- 400
3.
Vật liệu lợp
3.1. Ngói nung
10 – 11 triệu/năm
2
12 triệu viên/năm
2
4
3.2. Tấm lợp
3,5 triệu m2/năm
Cơ sở sản xuất tấm lợp kim loại KCN Thuỵ Vân
3 triệu m2/năm (tấm sóng)
10.000 tấn/năm (xà gồ chữ Z)
35
6,5 triệu m2/năm
5
40
4.
Đá xây dựng
1 triệu m3/năm
50
1,5 triệu m3/năm
150
200
Xí nghiệp đá Hương Cần
Thêm 100.000 m3/năm
Công ty CP Khoáng sản Phú Thọ
Thêm 50.000 m3
5.
Khai thác cát xây dựng
Duy trì năng lực hiện có
4 triệu m3
6.
Gạch ốp lát
10,34 triệu m2/năm
100
7,5 triệu m2
100
200
+ Gạch ceramic
7,5 triệu m2/năm
10 triệu m2/năm
+ Gạch cotto
2 triệu m2/năm
2 triệu m2/năm
+ Gạch terastone
0,97 triệu m2/năm
0,97 triệu m2/năm
7.
Men gốm sứ
Cơ sở sản xuất tại KCN Thuỵ Vân (hoặc KCN Tam Nông Phú Thọ)
20.000 tấn/năm
100
100
8.
Bê tông
Trạm trộn
20m2/h
20
20
9.
Cửa nhựa
20
20
+ Khuôn ống dẫn nước và khuôn làm vách ngăn nhẹ
+ Thiết bị uốn khung nhựa theo công nghệ uốn nhiệt
+ Dây chuyền dán Laminate lên bề mặt thanh nhựa
III. Công nghiệp cơ khí, điện tử
1.
Cơ khí đóng tầu
Nâng cấp trang thiết bị và công nghệ đóng tàu Nhà máy đóng tàu Sông Lô
2- 3
2- 3
4- 6
2.
Chế tạo máy móc, thiết bị
Sản phẩm máy móc thiết bị nông nghiệp, chế biến nông sản
700 sp
5- 7
1000 sp
30–50
35- 57
Nhà máy lắp ráp sản phẩm điện - điện tử dân dụng
40.00 sản phẩm/năm
10 triệu USD
10 triệu USD
Nhà máy sản xuất phụ tùng xe máy
5 triệu sản phẩm/năm
1,2 triệu USD
1,2 triệu USD
Nhà máy sản xuất phụ tùng xe máy
Phụ tùng: 300.000 sp/năm; Cụm chi tiết: 30.000 sản phẩm/năm
5 triệu USD
5 triệu USD
3.
Sản xuất kim khí
Nhà máy sản xuất sản phẩm kim khí
700 tấn
100
1.000 tấn/năm
50
150
4.
Sản xuất lắp ráp đồ điện tử dân dụng
Lắp ráp đồ điện tử dân dụng tại Việt Trì
50.000 – 100.000 sp/năm
10 triệu USD
10 triệu USD
IV. Công nghiệp Dệt – May
1.
Dệt – May
Nhà máy sợi Công ty Dệt Vĩnh Phú
1,5 vạn cọc sọi
110
110
2 dây chuyền may quần áo xuất khẩu
1 triệu sp/dây chuyền
2.
Ngành Da – Giầy
Nâng công suất sản xuất giầy xuất khẩu Công ty Giầy Vĩnh Phú
2 triệu đôi/năm
10 – 15
10- 15
Dây chuyền sản xuất giầy xuất khẩu
1 triệu đôi/năm
25
25
V. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản
1.
Quặng kaolin và fenspat
330.000 tấn/năm
100 – 150
450.000 tấn/năm
100 – 150
200- 300
2.
Quặng quăczit
30.000 tấn/năm
5- 10
40.000 tấn/năm
5- 10
10- 20
3.
Quặng talc
10.000 tấn/năm
5- 10
20.000 tấn/năm
5- 10
10- 20
4.
Quặng secpentin
30.000 tấn/năm
5- 10
40.000 tấn/năm
5- 10
10- 20
5.
Quặng vàng
Mỏ Làng Vùng - Địch Quả
100 – 150 kg Au/năm
100- 150
200 – 300 kg Au/năm
100- 150
100- 300
VI. Công nghiệp Hóa chất và Phân bón
Cải tạo 3 dây chuyền sản xuất supe lân
1 triệu tấn/năm
10
1,2 triệu tấn/năm
10
20
Xây dựng xưởng NPK số 5
850.000 tấn/năm
20
20
Hoàn thành dự án sản xuất đạm SA
100.000 tấn/năm
150
150
Nhà máy sản xuất vật liệu nhựa
1.000- 2.000 tấn/năm
5
5
Xây dựng xưởng NPK số 6
1 triệu tấn/năm
20
20
Mở rộng công suất 3 dây chuyền sản xuất axit H2SO4
50.000 tấn/năm
20- 30
20- 30
Mở rộng công suất sản xuất xút NaOH
15.000 tấn/năm
100
100
Nhà máy sản xuất linh kiện, chi tiết, phụ tùng ô tô, xe máy bằng nhựa cao cấp
50 tấn/năm
35 – 40
35- 40
Nhà máy sản xuất PE, PVC, vải tráng nhựa xuất khẩu
5 triệu USD
5 triệu USD
VII. Ngành Điện
1.
Lưới điện
961,85
961,85
+ Mở rộng trạm 220 kV Vân Phú thêm 1 máy 125 MVA
+ Xây mới 5 trạm 110 kV tại Phố Vàng, Trung Hà, Phù Ninh, Ninh Dân, Xi măng Yến Mao.
+ Nâng công suất 4 trạm 110 kV Việt Trì, Bắc Việt Trì, Đồng Xuân, Giấy Bãi Bằng.
+ Xây dựng mới 140 km đường dây 110 kV.
+ Xây mới 483 km DZ 35 kV, 296 km DZ 22 kV, cải tạo 145km DZ 22 kV.
+ Xây mới 1101 trạm/244,135 MVA trạm biến áp phân phối và cải tạo hơn 310 trạm/78,89 MVA.
Xây mới trạm 20 kV thị xã Phú Thọ 125 MVA, xây mới 4 trạm 110 kV, nâng cấp 6 trạm 110 kV đã có.
875
875