1. Tên đơn vị:

- Tên Việt: Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế

- Tên tiếng Anh: Hue Industrial College

- Tên viết tắt : HICOL

 

2. Địa chỉ, điện thoại, fax, Website:

   - Địa chỉ: 70 Nguyễn Huệ, thành phố Huế

   - Điện thoại: 054- 3827323

   - Fax: 054- 3845934

   - Website: www.hueic.edu.vn

   - Email: cnhue@vnn.vn;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Các hệ đào tạo và ngành nghề đào tạo:

3.1. Hệ Cao đẳng:

3.1.1.Hệ Cao đẳng chính qui:

-  Ngành Công nghệ kỹ thuật điện:

+ Thời gian đào tạo: 3 năm

+ Bằng cấp loại: Cử nhân Cao đẳng

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:     15 người: 

5 giáo viên cơ hữu (GVCH),4 giáo viên thỉnh giảng (GVTG), 6 giáo viên hợp đồng (GVHĐ) 

            - Trình độ:        Đại học: 3

                                    Thạc sỹ: 10

                                    Tiến sỹ: 2

+ Sinh viên:

            - Tổng số:100

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 200

- Ngành Nhiệt lạnh:

+ Thời gian đào tạo: 3 năm

+ Bằng cấp loại: Cử nhân Cao đẳng

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        13 người : 5 GVCH, 3 GVTG, 5 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 4

                                    Thạc sỹ: 7

                                    Tiến sỹ: 2

+ Sinh viên:

            - Tổng số: 72

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 200

- Ngành Điện tử :

+ Thời gian đào tạo: 3 năm

+ Bằng cấp loại: Cử nhân Cao đẳng

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        12 người : 4 GVCH, 3 GVTG, 5 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 3

                                    Thạc sỹ: 7

                                    Tiến sỹ: 2

+ Sinh viên:

            - Tổng số:50

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 200

- Ngành Tin học ứng dụng:

+ Thời gian đào tạo: 3 năm

+ Bằng cấp loại: Cử nhân Cao đẳng

+ Đội ngũ giáo viên: chuyên ngành

            - Tổng số:        22 người: 7 GVCH, 6 GVTG, 9 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 4

                                    Thạc sỹ: 14

                                    Tiến sỹ: 4

+ Sinh viên:

            - Tổng số: 218

            - Năng lực đào tạo: 250

- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô:

+ Thời gian đào tạo: 3 năm

+ Bằng cấp loại: Cử nhân Cao đẳng

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        13 người: 4 GVCH, 3 GVTG, 6 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 5

                                    Thạc sỹ: 5

                                    Tiến sỹ : 3                                            

+ Sinh viên:

            - Tổng số: 50

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 200

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí:

+ Thời gian đào tạo: 3 năm

+ Bằng cấp loại: Cử nhân Cao đẳng

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        23 người: 7 GVCH, 6 GVTG, 10 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 7

                                    Thạc sỹ: 13

                                    Tiến sỹ: 3

+ Sinh viên:

            - Tổng số: 153

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 250

- Ngành Kế toán:

+ Thời gian đào tạo: 3 năm

+ Bằng cấp loại: Cử nhân Cao đẳng

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        6 người: 2 GVCH, 1 GVTG, 3 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 2

                                    Thạc sỹ: 2

+ Sinh viên:

            - Tổng số: 50

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 100

- Dự kiến đào tạo trong thời gian tới:

+ Ngành: Tự động hoá, Thương mại điện tử.

+ Thời điểm: 2008-2009

+ Thời gian đào tạo:3 năm

3.2. Hệ Trung cấp:

3.2.1.Hệ Trung cấp chuyên nghiệp:

-  Ngành: Điện công nghiệp

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp chuyên nghiệp

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tống số:        22 người : 7 GVCH, 5 GVTG, 10 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 14

                                    Thạc sỹ: 8

+ Học sinh:

            - Tổng số:542

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 300

- Ngành: Điện lạnh

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp chuyên nghiệp

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        18 người: 6 GVCH, 5 GVTG, 7 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 15

                                    Thạc sỹ: 5

+ Học sinh:

            - Tổng số: 320

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 300

- Ngành: Điện tử 

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp chuyên nghiệp

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tống số:        18 người: 6 GVCH, 5 GVTG, 7 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 16

                                    Thạc sỹ: 2

+ Học sinh:

            - Tổng số:319

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 300

- Ngành: Tin học ứng dụng

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp chuyên nghiệp

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        12 người: 4 GVCH, 3 GVTG, 5 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 10

                                    Thạc sỹ: 2

+ Học sinh:

            - Tổng số: 172

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 300

- Ngành: Cơ khí động lực ( Sửa chữa ô tô – xe máy)

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp chuyên nghiệp

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        17 người: 6 GVCH, 4 GVTG, 7 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 14

                                    Thạc sỹ: 3

+ Học sinh:

            - Tổng số: 264

            - Năng lực đào tạo hàng năm:300

- Ngành Cơ khí chế tạo:

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp chuyên nghiệp

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        19 người: 7 GVCH, 5 GVTG, 7 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 17

                                    Thạc sỹ: 2

+ Học sinh:

            - Tổng số: 301

            - Năng lực đào tạo hàng năm:300

- Ngành Kế toán:

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp chuyên nghiệp

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        12 người: 4 GVCH, 3 GVTG, 5 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 7

                                    Thạc sỹ: 5

+ Học sinh:

            - Tổng số: 120

            - Năng lực đào tạo hàng năm:150

3.2.2.Hệ Trung cấp chuyên nghiệp ( vừa học vừa làm):

- Ngành: Tin học ứng dụng:

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp chuyên nghiệp

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        7 người: 4 GVCH, 1 GVTG, 2 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 6

                                    Thạc sỹ: 1

+ Học sinh:

            - Tổng số: 50

            - Năng lực đào tạo hàng năm:100

-  Ngành: Điện công nghiệp-Điện dân dụng:

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp chuyên nghiệp

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tống số:        10 người: 5 GVCH, 2 GVTG, 3 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 9

                                    Thạc sỹ: 1

+ Học sinh:

            - Tổng số:100

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 200

- Ngành Kế toán:

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp chuyên nghiệp

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        5 người: 3 GVCH, 2 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 3

                                    Thạc sỹ: 2

+ Học sinh:

            - Tổng số: 50

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 100

- Dự kiến đào tạo trong thời gian tới:

+ Ngành: Sửa chữa điện tử, Sửa chữa điện lạnh, Cắt gọt kim loại, Hàn, Sửa chữa ôtô-xe máy,…

+ Thời điểm: 2008-2009

+ Thời gian đào tạo:2 năm

3.3. Hệ Dạy nghề

3.3.1.Hệ Cao đẳng nghề:

-  Nghề Điện dân dụng:

+ Thời gian đào tạo: 3 năm

+ Bằng cấp loại: Cao đẳng nghề

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tống số:        7 người: 4 GVCH, 1 GVTG, 2 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 5

                                    Thạc sỹ: 2

+ Sinh viên:

            - Tổng số:50

            - Năng lực đào tạo hàng năm:150

- Nghề Sửa chữa Điện tử dân dụng :

+ Thời gian đào tạo: 3 năm

+ Bằng cấp loại: Cao đẳng nghề

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tống số:        6 người: 3 GVCH, 1 GVTG, 2 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 4

                                    Thạc sỹ: 2

+ Sinh viên:

            - Tổng số:50

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 100

- Nghề Sửa chữa ô tô:

+ Thời gian đào tạo: 3 năm

+ Bằng cấp loại: Cao đẳng nghề 

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        7 người: 4 GVCH, 2 GVTG, 1 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 6

                                    Thạc sỹ: 1

+ Sinh viên:

            - Tổng số: 50

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 100

- Nghề: Cắt gọt kim loại:

+ Thời gian đào tạo: 3 năm

+ Bằng cấp loại: Cao đẳng nghề

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        9 người: 5 GVCH, 2 GVTG, 2 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 8

                        Thạc sỹ: 1

+ Sinh viên:

            - Tổng số: 50

            - Năng lực đào tạo: 150

3.3.2.Hệ Trung cấp nghề:

-  Nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng:

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp nghề

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tống số:        22 người: 9 GVCH, 5 GVTG, 8 GVHĐ 

            - Trình độ:        Đại học: 20

                                    Thạc sỹ: 2

+ Học sinh:

            - Tổng số:414

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 250

- Nghề: Sửa chữa thiết bị điện lạnh

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp nghề 

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        7 người: 3 GVCH, 2 GVTG, 2 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 6

                                    Thạc sỹ: 1

+ Học sinh:

            - Tổng số: 215

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 150

- Ngành Điện tử : Sửa chữa thiết bị điện tử công nghiệp, Sửa chữa điện tử dân dụng

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp nghề

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tống số:        5 người: 3 GVCH, 1 GVTG, 1 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 4

                                    Thạc sỹ: 1

+ Học sinh:

            - Tổng số:99

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 100  

- Nghề: Sửa chữa ôtô:

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp nghề 

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        7 người: 3 GVCH, 2 GVTG, 2 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 5

                                    Thạc sỹ: 2

+ Học sinh:

            - Tổng số: 174

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 100

- Ngành: Cơ khí: nghề Cắt gọt kim loại, Hàn 

+ Thời gian đào tạo: 2 năm

+ Bằng cấp loại: Trung cấp nghề 

+ Đội ngũ giáo viên:

            - Tổng số:        15 người: 8 GVCH, 3 GVTG, 4 GVHĐ

            - Trình độ:        Đại học: 12

            Thạc sỹ: 3

+ Học sinh:

            - Tổng số: 310

            - Năng lực đào tạo hàng năm: 200

 

4. Hợp tác quốc tế:

- Đang hợp tác với tổ chức: KOICA(Hàn Quốc), JAICA (NhậtBản), Tổ chức AOTS (Nhật Bản), INWENT (Đức)…

- Nội dung hợp tác: Hợp tác trao đổi kinh nghiệm và công nghệ mới qua Tình nguyện viên. Bồi dưỡng giáo viên, nâng cao trình độ và tay nghề.

 

5. Những thành tích nỗi bật đã đạt được:

5.1. Phần thưởng cao quý:

- Huân chương Độc lập hạng Nhất (lần 2): 2004

- Huân chương Độc lập hạng Nhất: 1999

- Huân chương Lao động hạng Nhì: 1994

- Huân chương Lao động hạng Ba: 1989

- Cờ thưởng luân lưu của Chính phủ: 1996

- Bằng Di tích lịch sử văn hoá: 1991

  5.2. Số lượng nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú:

- Nhà giáo ưu tú : 01

  • Tags: