Quyết định 909/2005/QĐ-TTg ban hành Mẫu hướng dẫn hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa (Phụ lục II)
Phụ lục I
Mẫu hướng dẫn hồ sơ mời thầu tư vấn
I. Thông báo mời thầu
1. (Tên Bên mời thầu) chuẩn bị thực hiện (nêu tóm tắt nội dung và mục đích của dự án) bằng nguồn vốn (ghi rõ nguồn vốn trong nước hoặc ngoài nước).
2. Để thực hiện dự án, (tên Bên mời thầu) sẽ tiến hành đấu thầu tuyển chọn một nhà tư vấn có khả năng thực hiện (nêu tóm tắt phạm vi dịch vụ tư vấn) cho dự án nói trên.
3. (Tên Bên mời thầu) đề nghị các nhà tư vấn có kinh nghiệm và khả năng thực hiện dịch vụ tư vấn nói trên nếu mong muốn tham gia dự thầu để thực hiện dịch vụ tư vấn, xin gửi văn bản “bày tỏ nguyện vọng” đến địa chỉ sau:
[Ghi địa chỉ, điện thoại của cơ quan và cá nhân phụ trách]
Văn bản “bày tỏ nguyện vọng” cần mô tỏ tóm tắt lịch sử, năng lực và kinh nghiệm của nhà tư vấn. Những nhà tư vấn được chấp nhận trong “danh sách ngắn” sẽ được mời dự thầu. Thời gian nhận văn bản “bày tỏ nguyện vọng” chậm nhất vào... giờ (địa phương)..., ngày... tháng... năm... tại (ghi địa điểm nhận văn bản).
4. Hồ sơ mời thầu sẽ được phát hành vào... giờ (địa phương)..., ngày... tháng... năm... tại (ghi địa điểm phát hành hồ sơ mời thầu).
II. Thư mời thầu
Ngày......tháng.....năm.........
Kính gửi: (Tên và địa chỉ của nhà thầu)
1. (Bên mời thầu) chuẩn bị thực hiện (nêu khái quát nội dung dự án và mục tiêu đạt được sau khi hoàn thành). (Tên Bên mời thầu) là cơ quan thực hiện dự án.
2. Để thực hiện dự án, (tên Bên mời thầu) sẽ tiến hành tuyển chọn một nhà tư vấn có khả năng thực hiện (nêu tóm tắt phạm vi dịch vụ tư vấn) theo phương thức đấu thầu hai túi hồ sơ.
3. Hồ sơ mời thầu sẽ được gửi cho các nhà thầu trong danh sách ngắn có tên dưới đây:
(Liệt kê các nhà thầu theo danh sách ngắn được duyệt)
4. Nhà thầu trúng thầu được lựa chọn trên cơ sở kết quả đánh giá về đề xuất kỹ thuật kết hợp với đề xuất tài chính theo các nội dung nêu trong tài liệu này.
5. Đề nghị thông báo cho chúng tôi biết về việc đã nhận được hồ sơ mời thầu và khả năng tham dự thầu (đơn phương hoặc liên danh).
Đại diện bên mời thầu
(ký tên, đóng dấu)
III. Chỉ dẫn nhà thầu
1. Nhà thầu phải chuẩn bị đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính trong 2 túi hồ sơ riêng biệt nhưng được nộp trong cùng một thời điểm.
2. Đề xuất kỹ thuật của nhà thầu cần chứng minh sự hiểu biết của mình về yêu cầu của gói thầu cũng như những nhiệm vụ cần thiết được quy định trong phạm vi Điều khoản tham chiếu. Nhà thầu cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau:
(a) Cơ cấu tổ chức và kinh nghiệm của nhà thầu (xem Mẫu 2 Mục VI). Trong phần kinh nghiệm nhà thầu cần nêu các gói thầu mà nhà thầu đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính. Nhà thầu cần xuất trình các hợp đồng hoặc bằng chứng khác theo yêu cầu của (tên Bên mời thầu) trước hoặc (nêu được lựa chọn) trong thời gian thương thảo hợp đồng.
(b) Giải pháp và phương pháp luận tổng quát do nhà thầu đề xuất để thực hiện gói thầu kể cả những thông tin chi tiết nếu thấy cần thiết.
(c) Chương trình công tác: sơ đồ về tổ chức, sơ đồ mạng những công tác chủ yếu thể hiện trên đường găng, kế hoạch bố trí nhân sự. Kế hoạch nhân sự cần chỉ rõ ước tính thời gian (tách riêng thời gian làm việc tại trụ sở công ty, thời gian làm việc tại hiện trường), kế hoạch thực hiện cho mỗi chuyên gia (chuyên gia quốc tế và trong nước). Kế hoạch bố trí nhân lực được trình bày tại Mẫu 3 Mục VI.
(d) Những góp yếu nếu có để cải thiện nội dung Điều khoản tham chiếu.
(đ) Đào tạo và chuyển giao công nghệ.
(e) Tên, tuổi, tiểu sử, quá trình công tác và chi tiết kinh nghiệm công tác chuyên môn của từng chuyên gia tham gia, trong đó đặc biệt lưu ý về mặt kinh nghiệm cần thiết phù hợp với yêu cầu của gói thầu (xem Mẫu 4 Mục VI). (Tên Bên mời thầu) yêu cầu mỗi chuyên gia phải cam đoan lý lịch tự khai của mình là đúng thông qua việc ký và ghi rõ ngày ký trên bản tự khai lý lịch của mình.
(g) Các văn bản cam kết liên danh hoặc sử dụng thầu phụ trong nước nếu có.
(h) Ước tính diện tích phòng làm việc, phương tiện đi lại, thiết bị văn phòng và thiết bị nghiên cứu hiện trường, cán bộ hỗ trợ của Bên mời thầu... cần thiết để thực hiện dịch vụ tư vấn.
3. Đề xuất tài chính được chuẩn bị trên cơ sở các yêu cầu và các quy định trong hồ sơ mời thầu (xem mẫu biểu trong Mục VII). Chi phí tư vấn bao gồm tiền trả cho chuyên gia (lương cơ bản, chi phí xã hội, chi phí quản lý, lãi công ty và phụ cấp khác của chuyên gia) và các khoản chi ngoài lương (chi phí đi lại quốc tế, phụ cấp công tác, thông tin liên lạc, văn phòng phẩm, trang thiết bị làm việc, đào tạo và các chi phí khác).
Các khoản chi phí cần được trình bày dưới dạng biểu chi tiết. Đặc biệt, chi tiết về chi phí trả cho chuyên gia như chi phí xã hội và chi phí quản lý cần được cơ quan kiểm toán xác nhận. Đồng thời, cùng với các biểu kê khai chi tiết, nhà tư vấn cũng phải trình bản sao các báo cáo thu chi hàng năm đã được kiểm toán. Những thông tin do nhà thầu cung cấp sẽ được (tên Bên mời thầu) bảo mật theo quy định. Trong và sau thời gian thực hiện dịch vụ tư vấn, (tên Bên mời thầu) có quyền kiểm tra tiến độ thực hiện và sổ sách kế toán của nhà thầu có liên quan đến phạm vi dịch vụ tư vấn.
4. Hồ sơ dự thầu của nhà thầu cần được soạn thảo bằng tiếng Việt, tiếng Anh (tuỳ theo tính chất cụ thể của từng dự án), làm thành (nêu số bản gốc và bản sao) và nộp tại địa chỉ sau trước... giờ (địa phương)... ngày... tháng... năm...:
(Tên và địa chỉ của Bên mời thầu)
Ngoài ra, nhà thầu cần thông báo cho (tên Bên mời thầu) về việc gửi hồ sơ dự thầu của mình như số bưu kiện, phương tiện gửi đi, dự kiến ngày bưu kiện đến...
5. Túi hồ sơ đề xuất kỹ thuật sẽ được mở vào... giờ (địa phương)... ngày... tháng... năm... tại (ghi địa điểm mở thầu).
6. Việc đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật sẽ căn cứ theo tiêu chuẩn đánh giá trong hồ sơ mời thầu và tiêu chuẩn đánh giá chi tiết được thông qua trước thời điểm mở thầu. (Xem Mẫu 1 Mục VI).
7. Trong quá trình đánh giá, (tên Bên mời thầu) sẽ không xem xét hồ sơ đề xuất kỹ thuật có sự thay đổi về năng lực, không đảm bảo thực hiện gói thầu.
8. (Tên Bên mời thầu) sẽ không chấp nhận những đề nghị thay đổi về nhân sự đã đề xuất trong khi đang tiến hành đánh giá các hồ sơ đề xuất kỹ thuật.
9. Hồ sơ đề xuất tài chính của tất cả các nhà thầu đạt từ 70% tổng số điểm về kỹ thuật trở lên sẽ được mở để đánh giá và xếp hạng tổng hợp theo cơ cấu điểm giữa kỹ thuật và giá (nêu tỷ lệ % giữa kỹ thuật và giá). Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất sẽ được số điểm giá tối đa, điểm giá của các nhà thầu khác sẽ được xác định bằng công thức sau:
Điểm giá
(của nhà thầu đang xét)
=
Giá dự thầu thấpnhất ´ 100
Giá dự thầu của nhà thầu đang xét
Công thức tính điểm tổng hợp đối với hồ sơ dự thầu:
Điểm tổng hợp = Điểm kỹ thuật ´ (K%) + Điểm giá ´ (G%)
Trong đó:
- K% là tỷ trọng về kỹ thuật (tối thiểu = 70%)
- G% là tỷ trọng về giá (tối đa = 30%)
Nhà thầu xếp hạng thứ nhất (đạt điểm tổng hợp cao nhất) sẽ được mời đến thương thảo tài chính và các nội dung của hợp đồng.
10. Đại diện thay mặt nhà thầu tham gia thương thảo và ký hợp đồng phải có giấy uỷ quyền. Trường hợp không thành công, Bên mời thầu sẽ mời nhà thầu được xếp hạng tiếp theo đến thương thảo.
11. Nhà thầu cần thông báo bằng fax (số fax của Bên mời thầu) cho biết là đã nhận được hồ sơ mời thầu và thông báo khà năng tham dự.
12. Nhà thầu có thể đề nghị Bên mời thầu làm rõ hồ sơ mời thầu và thăm hiện trường để tìm hiểu về dự án. Mọi chi phí cho việc tìm hiểu và thu nhập số liệu ban đầu để chuẩn bị hồ sơ dự thầu, để thương thảo sau này sẽ do nhà thầu tự thu xếp.
13. (Tên Bên mời thầu) sẽ gửi những thông tin bổ sung nếu nhà thầu yêu cầu. Mọi chậm trễ về việc gửi thông tin bổ sung sẽ không được xem là lý do để kéo dài việc nộp hồ sơ dự thầu.IV. điều khoản tham chiếu
“Điều khoản tham chiếu” bao gồm những nội dung chủ yếu sau:
Giới thiệu:
Mô tả khái quát về dự án và gói thầu
Mô tả mục đích tuyển chọn tư vấn
Phạm vi công việc
(1) Mô tả chi tiết phạm vi công việc đối với tư vấn, nguồn vốn, tên cơ quan thực hiện dự án, thời gian, tiến độ thực hiện, số tháng - người cần thiết nếu có.
(2) Mô tả các nhiệm vụ cụ thể do phía tư vấn phải tiến hành trong thời gian thực hiện hợp đồng tư vấn.
(3) Yêu cầu về tiến độ nộp các báo cáo có liên quan đến phạm vi dịch vụ tư vấn.
(4) Dự kiến thời gian chuyên gia bắt đầu thực hiện dịch vụ tư vấn (thông thường không quá 30 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực).
(5) Yêu cầu những công việc phải liên danh hoặc dành cho tư vấn trong nước thực hiện (đối với đấu thầu quốc tế).
Trách nhiệm của Bên mời thầu:
Dự kiến khả năng cung cấp điều kiện làm việc, cán bộ hỗ trợ của Bên mời thầu và những tài liệu có liên quan đến nhiệm vụ của tư vấn.
V. Những thông tin cơ bản có liên quan tới gói thầu
Tuỳ theo quy mô và tính chất của gói thầu, Bên mời thầu cần nêu rõ những thông tin chủ yếu cũng như các tài liệu hiện có liên quan để cung cấp cho các nhà thầu nghiên cứu và chuẩn bị hồ sơ dự thầu.
VI. Mẫu biểu về nội dung kỹ thuật
Mẫu 1. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
Tiêu chuẩn đánh giá
Điểm tối đa
Nhà thầu 1
Nhà thầu 2
Nhà thầu...
Tỷ trọng
Điểm
Tỷ trọng
Điểm
Tỷ trọng
Điểm
I. Kinh nghiệm
(Từ 10%) đến 20% tổng số điểm)
a/ Đã thực hiện gói thầu tương tự
b/ Đã thực hiện gói thầu có điều kiện địa lý tương tự
c/ Các yếu tố khác
II. Giải pháp và phương pháp luận
(Từ 30% đến 40% tổng số điểm)
a/ Hiểu rõ mục đích gói thầu
b/ Phương pháp luận
c/ Sáng kiến cải tiến
d/ Chương trình công tác
e/ Công lao động (tháng-người)
f/ Đào tạo và chuyển giao công nghệ
g/ Phương tiện làm việc
h/ Cách trình bày
III. Nhân sự
(Từ 50% đến 60% tổng số điểm)
a/ Cố vấn trưởng, Đội trưởng
b/ Chuyên gia các lĩnh vực
Tổng cộng (100%)
Ghi chú:
- Yêu cầu điểm tối thiểu đối với từng nội dung (I, II và III) phải đạt trên 50%.
- Hồ sơ dự thầu có điểm kỹ thuật đạt từ 70% trở lên được coi là đáp ứng về mặt kỹ thuậtmẫu 2. Gói thầu tương tự đã hoặc đang thực hiện
trong thời gian 3 đến 5 năm gần đây
- Tên gói thầu và dự án có liên quan
- Địa điểm
- Chủ đầu tư
- Chuyên gia thực hiện (số chuyên gia, số tháng - người)
- Thời gian thực hiện (từ ngày... đến ngày...)
- Giá trị dịch vụ tư vấn đã thực hiện, trong đó cần nói rõ tham gia với tư cách độc lập, liên danh hay thầu phụ
- Mô tả chi tiết các dịch vụ tư vấn đã thực hiện
Mẫu 3. Biểu đồ trí nhân lực
Họ tên
Chức vụ
Tháng
Tháng - người
1
2
3
4
...
10
11
12
1
2
3
...
Tại dự án
Tại
Công ty
Cộng
Mẫu 4. Lý lịch chuyên gia
(1) Họ và tên
(2) Ngày sinh
(3) Quốc tịch
(4) Chức vụ dự kiến
(5) Học vấn (ghi rõ năm được cấp bằng hoặc chứng chỉ)
(6) Đào tạo khác
(7) Trình độ ngoại ngữ (tuỳ yêu cầu của gói thầu)
(8) Thành viên các tổ chức chuyên môn
(9) Kinh nghiệm công tác ở nước ngoài
(10) Quá trình công tác (ghi rõ theo từng thời gian, tên cơ quan, chức vụ và nhiệm vụ công tác được giao)
(11) Cam kết đảm bảo quỹ thời gian để thực hiện gói thầu
(12) Cam đoan về lý lịch tự khai.
Ngày...... tháng..... năm.......
Xác nhận của nhà thầu
(Chuyên gia ký tên)
VII. Mẫu biểu về nội dung tài chính
Mẫu 1. Chi phí trả cho chuyên gia
Loại tiền sử dụng:
Gói thầu: Tên nhà thầu:................................
Chuyên gia
Lương cơ bản
Chi phí Xã hội (% của 1)
Chi phí quản lý
(% của 1)
Cộng (1+2+3)
Lãi Công ty (% của 4)
Chi phí trả cho chuyên gia tại C.ty (4+5)
Phụ cấp khác
(nếu có)
Tổng chi phí trả cho chuyên gia (5+7)
Họ tên
Chức vụ
(A)
(B)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Ngày..... tháng..... năm.......
Xác nhận của kiểm toán (nếu có)
Xác nhận của nhà thầu
(Ký tên)
Mẫu 2. Phân bổ chi phí xã hội
Danh mục chi phí
Ký hiệu (1)
Số lượng (loại tiền)
% lương cơ bản (2)
Ghi chú
- Nghi lễ
- Nghỉ phép
- Nghỉ ốm
- Nghỉ đẻ
- Bảo hiểm
......................
Ghi chú: (1) Theo báo cáo thu nhập
(2) Do kiểm toán chứng nhận
Mẫu 3. Phân bổ chi phí quản lý
Danh mục chi phí
Ký hiệu (1)
Số lượng (loại tiền)
% lương cơ bản (2)
Ghi chú
- Thuê VP
- Thiết bị VP
- Khấu hao
- Kiểm toán
- Bảo hiểm
- In ấn
- Điện thoại
- Đi lại
- Thuế
........................
Ghi chú: (1) Theo báo cáo thu nhập
(2) Do kiểm toán chứng nhận
Mẫu 4. Ước tính chi phí ngoài nước
(Đơn vị tính................)
1. Chi phí trả cho chuyên gia nước ngoài
Tại công ty
Họ tên Số tháng-người Mức chi trả Cộng
a)
b)
c)
d)
v.v...
Tổng cộng ========
Tại dự án
Họ tên Số tháng-người Mức chi trả Cộng
a)
b)
c)
d)
v.v...
Tổng cộng ========
2. Chi phí ngoài lương
- Chi phí đi lại quốc tế
- Phụ cấp công tác
- Thông tin, liên lạc
- Văn phòng phẩm
- Trang thiết bị làm việc
- Đào tạo và chi phí khác
Tổng cộng
========
Mẫu 5. Chi phí trong nước
(Đơn vị tính..................)
1. Chi phí trả cho chuyên gia Việt Nam
Họ tên Số tháng-người Mức chi trả Cộng
a)
b)
c)
d)
v.v...
Tổng cộng ---------------------- ----------------- ========
2. Chi phí ngoài lương
- Công tác phí
- Đi lại (trong và ngoài nước)
- Thông tin, liên lạc
- Chi khác...
Mẫu 6. Tổng hợp chi phí
(Đơn vị tính..........)
Ngoài nước Trong nước Cộng
Chi phí trả cho chuyên gia ..................... ........................ .......................
Chi phí ngoài lương ..................... ........................ ........................
Thuế các loại ...................... ........................ .........................
Dự phòng ...................... ......................... .........................
Tổng cộng ========== =========== ============
VIII. Mẫu thỏa thuận hợp đồng
(Mẫu tham khảo)
I. Căn cứ ký hợp đồng:
- Căn cứ yêu cầu thực hiện dịch vụ tư vấn cho dự án..................... của (tên Bên mời thầu)
- Căn cứ thông báo trúng thầu ngày...... tháng...... năm..........
II. Giải thích thuật ngữ
III. Đại diện các bên ký hợp đồng:
1. Đại diện Bên mời thầu:
- Tên Bên mời thầu .................................
- Tên, chức vụ người đại diện (hoặc của người được uỷ quyền)
- Địa chỉ .............................................
- Số tài khoản....................................... Tại ngân hàng........................................................
2. Đại diện phía tư vấn:
- Tên nhà tư vấn.................................
- Tên, chức vụ người đại diện (hoặc của người được uỷ quyền)
- Địa chỉ .............................................
- Số tài khoản....................................... Tại ngân hàng........................................................
IV. Nội dung hợp đồng:
1. Nhiệm vụ của tư vấn: (Ghi rõ những công việc phía tư vấn phải đảm nhiệm, địa điểm và thời gian thực hiện...)
2. Các tài liệu sau đây được coi là một phần của hợp đồng này:
a. Văn bản hợp đồng
b. Thông báo trúng thầu
c. Hồ sơ dự thầu
d. Các văn bản bổ sung...
3. Kết quả thực hiện hợp đồng
4. Yêu cầu về chất lượng
5. Giá trị hợp đồng (theo công việc, hạng mục, tổng giá trị của hợp đồng)
6. Thời gian nghiệm thu, bàn giao, thanh toán
7. Phương thức và điều kiện thanh toán
8. Thời gian thực hiện và hoàn thành (thời gian bắt đầu, kết thúc, nghiệm thu, bàn giao, thanh toán)
9. Trường hợp bất khả kháng
10. Bảo hiểm
11. Đền bù
12. Biện pháp đảm bảo việc ký hợp đồng
13. Phạt khi vi phạm hợp đồng hoặc thưởng khi hoàn thành vượt mức nếu có
14. Xử lý khi có tranh chấp hợp đồng
15. Những nội dung và điều kiện điều chỉnh hợp đồng nếu có
16. Bảo hành
17. Cam kết thanh toán
18. Bảo mật
19. Các phụ lục
20. Hiệu lực hợp đồng
Hợp đồng này được lập thành (số bản) bằng (ngôn ngữ) và có giá trị ngang nhau.
Đại diện tư vấn
(Ký tên, đóng dấu)
Đại diện bên mời thầu
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục II
Mẫu hướng dẫn hồ sơ sơ tuyển
và hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa
Hồ sơ sơ tuyển
(Áp dụng theo hồ sơ sơ tuyển đối với xây lắp)
Hồ sơ mời thầu
a. Đấu thầu một giai đoạn
I. Thông báo mời thầu
1. (Tên Bên mời thầu) chuẩn bị mua sắm (tên gói thầu) để thực hiện dự án (hoặc công trình):................................ tại..........................
2. (Tên Bên mời thầu) xin mời tất cả các nhà thầu có đủ điều kiện và năng lực tham gia đấu thầu cung cấp..................... (ghi rõ địa chỉ bán hồ sơ mời thầu).
3. Các nhà thầu mong muốn tham gia đấu thầu có thể tìm hiểu thêm các thông tin và mua hồ sơ mời thầu tại.............. (ghi rõ địa chỉ bán hồ sơ mời thầu).
4. Các nhà thầu đăng ký tham dự đấu thầu sẽ được mua bộ hồ sơ mời thầu hoàn chỉnh với một khoản lệ phí là.............................. (ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và loại tiền).
5. Hồ sơ dự thầu phải được gửi kèm một bảo lãnh dự thầu:.................................... (ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ, loại tiền, hình thức bảo lãnh) và phải được chuyển đến (ghi rõ địa chỉ nộp hồ sơ) vào hoặc trước...... giờ (địa phương), ngày... tháng... năm...
6. Hồ sơ dự thầu sẽ được mở vào.... giờ (địa phương), ngày..........tháng..... năm....... tại................................ (ghi địa điểm mở thầu).
Đại diện bên mời thầu
II. Thư mời thầu
(Áp dụng đối với các gói thầu đã thực hiện sơ tuyển
hoặc đấu thầu hạn chế)
Ngày.......tháng.....năm........
Kính gửi: (Tên nhà thầu)
1. (Tên Bên mời thầu) chuẩn bị mua sắm (tên gói thầu) để thực hiện dự án (hoặc công trình)............................... tại........................ . (Tên Bên mời thầu) xin mời (tên nhà thầu) tới tham dự đấu thầu.
2. Nhà thầu sẽ được mua một bộ hồ sơ mời thầu tại (ghi địa chỉ bán hồ sơ) trong thời gian (ghi rõ thời gian bán hồ sơ) với một khoản lệ phí là ....................................... (ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và loại tiền).
3. Hồ sơ dự thầu phải kèm theo một bảo lãnh dự thầu là.................................... (ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ, loại tiền, hình thức bảo lãnh) và phải được chuyển đến (ghi rõ địa chỉ) trước....... giờ (địa phương), ngày.........tháng......... năm..............
4. Hồ sơ dự thầu sẽ được mở vào................ giờ (địa phương), ngày........tháng........... năm....... tại (địa điểm mở thầu).
Đại diện bên mời thầu
(Ký tên, đóng dấu)
III. Mẫu đơn dự thầu
Ngày........tháng........năm
Kính gửi: ............................ (tên Bên mời thầu)
1. Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu cung cấp...................... (ghi rõ tên gói thầu hàng hóa), chúng tôi, người ký tên dưới đây đề nghị được cung cấp............................ (ghi nội dung gói thầu hàng hóa) và xin đảm bảo sửa chữa đền bù bất kỳ một sai sót nào theo đúng quy định của hồ sơ mời thầu và theo các điều kiện của hợp đồng, đặc tính kỹ thuật, các bản vẽ... và các phụ lục kèm theo với giá dự thẩu là:............. (ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và loại tiền).
2. Chúng tôi xác nhận rằng các bản phụ lục gửi kèm theo đây là một phần trong hồ sơ dự thầu của chúng tôi.
3. Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp thuận, chúng tôi xin cam kết sẽ thực hiện ngay việc cung cấp, và sẽ hoàn thành, bàn giao toàn bộ công việc đã nêu trong hợp đồng theo đúng thời hạn.
4. Hồ sơ dự thầu của chúng tôi có hiệu lực đến ngày.......tháng........năm............
5. Hồ sơ dự thầu này, cùng với văn bản phê duyệt kết quả đấu thầu, văn bản thông báo trúng thầu của Bên mời thầu sẽ là cơ sở p háp lý ràng buộc giữa hai bên cho đến khi hợp đồng chính thức được ký và triển khai thực hiện.
Chúng tôi hiểu rằng, Bên mời thầu không buộc phải giải thích lý do không chấp thuận hồ sơ dự thầu có giá thấp nhất hoặc bất kỳ hồ sơ dự thầu nào.
Đại diện nhà thầu
(Chức vụ, ký tên đóng dấu)
IV. chỉ dẫn đối với nhà thầu
Mục đích chỉ dẫn là để cung cấp cho các nhà thầu tham gia đấu thầu biết những thông tin cần thiết về gói thầu, về cách chuẩn bị và nộp hồ sơ dự thầu. Những thông tin chủ yếu trong quá trình đấu thầu bao gồm yêu cầu về năng lực của các nhà thầu, mẫu đơn dự thầu, thời gian nộp hồ sơ dự thầu, thủ tục đánh giá hồ sơ dự thầu, điều kiện trao hợp đồng và các thông tin liên quan khác về quá trình đấu thầu mà Bên mời thầu xét thấy cần thiết.
Chỉ dẫn đối với nhà thầu gồm những nội dung chủ yếu sau:
A. Chỉ dẫn chung.
1. Nội dung gói thầu.
2. Nguồn vốn.
3. Tư cách pháp lý của nhà thầu.
4. Nguồn gốc hàng hóa.
5. Chi phí dự thầu.
B. Hồ sơ mời thầu.
6. Nội dung của hồ sơ mời thầu và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu.
7. Làm rõ hồ sơ mời thầu.
8. Sửa đổi hồ sơ mời thầu.
C. Chuẩn bị hồ sơ dự thầu.
9. Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ dự thầu.
10. Các tài liệu cần có trong hồ sơ dự thầu.
11. Giá dự thầu.
12. Đồng tiền bỏ thầu và đồng tiền thanh toán.
13. Năng lực, tính pháp lý của nhà thầu và hàng hóa.
14. Bảo lãnh dự thầu.
15. Hiệu lực của hồ sơ dự thầu.
16. Hình thức và chữ ký trong hồ sơ dự thầu.
D. Nộp hồ sơ dự thầu.
17. Viết tên và niêm phong hồ sơ dự thầu.
18. Thời hạn nộp hồ sơ dự thầu.
19. Hồ sơ dự thầu nộp muộn.
20. Sửa đổi và rút hồ sơ dự thầu.
Đ. Mở thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu.
21. Mở thầu.
22. Làm rõ hồ sơ dự thầu.
23. Kiểm tra bộ hồ sơ dự thầu và xác định mức độ đáp ứng.
24. Sửa lỗi số học.
25. Chuyển đổi về cùng một loại tiền để đánh giá hồ sơ dự thầu.
26. Đánh giá và so sánh hồ sơ dự thầu.
27. Ưu đãi nhà thầu trong nước.
E. Trao hợp đồng.
28. Tiêu chuẩn trao hợp đồng.
29. Quyền của Bên mời thầu về thay đổi số lượng cung cấp trong thời gian trao hợp đồng.
30. Quyền của Bên mời thầu chấp nhận hoặc loại bỏ bất kỳ hồ sơ dự thầu nào.
31. Thông báo trao hợp đồng.
32. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
33. Ký hợp đồng.
V. Mẫu biểu giá
Mẫu 1
(Áp dụng với hàng hóa sản xuất tại Việt Nam)
STT
Loại hàng hóa
Xuất xứ
Đặc tính kỹ thuật
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
4
5
6
7
Đại diện nhà thầu
(Ký tên và đóng dấu)
Mẫu 2
(Áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu)
Số TT
Loại hàng hóa
Đặc tính kỹ thuật
Xuất xứ
Số lượng
Giá FOB
Giá CIF
Giá cung ứng tại công trình
Đơn giá
Thành tiền
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đại diện nhà thầu
(Ký tên và đóng dấu)
VI. Các điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng
Các điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng được áp dụng tuỳ theo tính chất của từng gói thầu trên cơ sở tham khảo hướng dẫn của FIDIC (Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn) hoặc các tài liệu đấu thầu mẫu của nhà tài trợ.
vii. mẫu bảo lãnh dự thầu
Ngày.......tháng........năm......
Kính gửi:..................... (tên Bên mời thầu)
Ngân hàng..................... (ghi tên ngân hàng) của nước..................... (tên nước) có trụ sở tại............................................ (ghi địa chỉ của ngân hàng) chấp thuận gửi cho .................. (ghi tên Bên mời thầu) một khoản tiền là.......................... (ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và loại tiền) để bảo lãnh cho nhà thầu (tên nhà thầu)................ tham dự đấu thầu...................... (ghi rõ tên gói thầu hoặc hợp đồng).
Ngân hàng chúng tôi xin cam kết trả cho (ghi tên Bên mời thầu) khoản tiền nói trên ngay sau khi nhận được văn bản yêu cầu đầu tiên của Bên mời thầu. Bên mời thầu không phải giải thích về yêu cầu của mình, chỉ cần ghi rõ số tiền phải trả do nhà thầu (tên nhà thầu).................... vi phạm một hoặc các điều kiện sau đây:
1. Nếu nhà thầu rút đơn trong thời hạn có hiệu lực của hồ sơ dự thầu đã quy định trong hồ sơ mời thầu.
2. Nếu nhà thầu đã được Bên mời thầu thông báo trúng thầu trong thời hạn có hiệu lực của hồ sơ dự thầu mà nhà thầu:
a) Từ chối thực hiện hợp đồng.
b) Không có khả năng nộp hoặc từ chối nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
Bảo lãnh này có giá trị kể từ ngày nộp hồ sơ dự thầu đến sau 30 ngày kể từ ngày hết hiệu lực của hồ sơ dự thầu. Bất cứ yêu cầu nào liên quan đến bảo lãnh này phải gửi tới ngân hàng trước thời hạn nói trên.
Tên ngân hàng bảo lãnh
(Ký tên, đóng dấu)
VIII. Mẫu thoả thuận hợp đồng
(Mẫu tham khảo)
Ngày..........tháng...........năm........
I. Căn cứ ký hợp đồng:
- Căn cứ yêu cầu cung cấp................ (tên hàng hóa và các dịch vụ liên quan) của (tên Bên mời thầu)
- Căn cứ văn bản phê duyệt kết quả đấu thầu số..........., ngày........tháng.......năm....... và thông báo trúng thầu ngày........tháng..........năm............
II. Đại diện bên mua (Bên mời thầu) và bên bán (nhà thầu)
1. Bên mua
- Tên Bên mời thầu..........................
- Tên, chức vụ người đại diện (hoặc cửa người được uỷ quyền)
- Địa chỉ.................................................
- Số tài khoản....................... Tại ngân hàng............................
2. Bên bán
- Tên nhà thầu............................
- Tên, chức vụ người đại diện (hoặc của người được uỷ quyền)
- Địa chỉ..................nước............................
- Số tài khoản................................ Tại ngân hàng..............................
III. Nội dung của hợp đồng:
1. Nội dung của hợp đồng gồm các từ và thuật ngữ được hiểu theo cùng nghĩa đã xác định trong bản điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
2. Các tài liệu sau đây được coi là một phần của hợp đồng này:
a. Văn bản phê duyệt kết quả đấu thầu và thông báo trúng thầu
b. Đơn dự thầu và phụ lục kèm theo
c. Bản thuyết minh kỹ thuật
d. Biểu giá dự thầu
đ. Bản vẽ thiết kế
e. Các phụ lục bổ sung
g. Điều kiện chung của hợp đồng
h. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
3. Đối tượng sản phẩm của hợp đồng là ...
4. Yêu cầu về số lượng, chất lượng, chủng loại, quy cách.
5. Giá trị hợp đồng (theo khoản mục, tổng giá trị).
6. Phương thức và điều kiện thanh toán.
7. Thời gian thực hiện và hoàn thành (thời gian bắt đầu, kết thúc, nghiệm thu, bàn giao, thanh toán).
8. Trường hợp bất khả kháng.
9. Bảo hiểm.
10. Đền bù.
11. Biện pháp đảm bảo việc ký kết hợp đồng.
12. Phạt khi vi phạm hợp đồng hoặc thưởng nếu có
13. Xử lý khi có tranh chấp hợp đồng.
14. Những nội dung và điều kiện điều chỉnh hợp đồng nếu có.
15. Bảo hành.
16. Cam kết thanh toán.
17. Bảo mật.
18. Các phụ lục.
19. Hiệu lực của hợp đồng.
Hợp đồng này được lập thành (số bản) bằng (ngôn ngữ) và có giá trị ngang nhau.
Đại diện bên bán
(Ký tên, đóng dấu)
Đại diện bên mua
(Ký tên, đóng dấu)
IX. Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Ngày..........tháng...........năm..........
Kính gửi: ........................... (Tên Bên mua)
Ngân hàng (tên ngân hàng) có trụ sở tại (ghi địa chỉ của ngân hàng)
Do Bên bán cam kết thực hiện việc cung cấp................. (tên gói thầu) và do yêu cầu của (tên Bên mua) nêu trong hồ sơ mời thầu yêu cầu Bên bán phải nộp giấy bảo lãnh của Ngân hàng với số tiền..................... (ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và loại tiền) để đảm bảo trách nhiệm của Bên bán trong thời gian thực hiện hợp đồng đã ký.
Chúng tôi đồng ý cấp cho nhà thầu giấy bảo lãnh này và khẳng định rằng chúng tôi thay mặt cho.................... (tên Bên bán) chịu trách nhiệm trước.................. (tên Bên mua) với số tiền bảo đảm là.................. (ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và loại tiền).
Khi nhận được văn bản yêu cầu của (tên Bên mua) và không cần bất kỳ sự giải thích nào, chúng tôi cam đoan sẽ trả cho............... (tên Bên mua) với số tiền bảo đảm là................. (ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và loại tiền).
Giấy bảo lãnh này có hiệu lực đến ngày............tháng........năm............
Tên ngân hàng bảo lãnh
(Ký tên, đóng dấu)
B. Đấu thầu hai giai đoạn
Giai đoạn I
I. Thông báo mời thầu
(Đối với đấu thầu rộng rãi không sơ tuyển)
1. (Tên Bên mời thầu) chuẩn bị mua sắm (tên hàng hóa) để thực hiện dự án (hoặc công trình):...................... tại.....................................
2. (Tên Bên mời thầu) xin mời tất cả các nhà thầu có đủ điều kiện và năng lực tham gia đấu thầu cung cấp......................... cho dự án......................................
3. Các nhà thầu mong muốn tham dự đấu thầu có thể tìm hiểu thêm các thông tin và mua hồ sơ mời thầu tại:................. (ghi rõ địa chỉ bán hồ sơ mời thầu).
4. Các nhà thầu đăng ký tham dự đấu thầu sẽ được mua bộ hồ sơ mời thầu hoàn chỉnh với một khoản lệ phí là....................... (ghi rõ giá trị bằng bằng số, bằng chữ và loại tiền).
5. Gói thầu này áp dụng phương thức đấu thầu 2 giai đoạn như sau:
a) Giai đoạn thứ nhất: Các nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu gồm đề xuất kỹ thuật và phương án tài chính sơ bộ (chưa có giá) để Bên mời thầu xem xét và thảo luận cụ thể với từng nhà thầu, nhằm thống nhất về yêu cầu và về tiêu chuẩn kỹ thuật để nhà thầu chuẩn bị và nộp hồ sơ dự thầu chính thức của mình.
b) Giai đoạn thứ hai: Bên mời thầu mời các nhà thầu tham gia trong giai đoạn thứ nhất nộp hồ sơ dự thầu chính thức với đề xuất kỹ thuật đã được bổ sung hoàn chỉnh trên cùng một mặt bằng kỹ thuật và đề xuất chi tiết về tài chính với đầy đủ nội dung về tiến độ thực hiện, điều kiện hợp đồng, giá dự thầu.
6. Hồ sơ dự thầu giai đoạn I sẽ được mở vào....... giờ (địa phương), ngày..........tháng....... năm........... tại.......... (ghi địa điểm mở thầu).
Đại diện bên mời thầu
II. Thư mời thầu
(Đối với đấu thầu hạn chế hoặc đã thực hiện sơ tuyển)
Ngày.........tháng........năm........
Kính gửi: ................... (Tên nhà thầu)
1. (Tên Bên mời thầu) chuẩn bị mua sắm (tên gói thầu) để thực hiện dự án (hoặc công trình):..................... tại.................. theo phương thức đấu thầu 2 giai đoạn.
2. Nhà thầu sẽ được mua một bộ hồ sơ mời thầu tại (ghi rõ địa chỉ bán hồ sơ mời thầu) trong thời gian (ghi rõ thời gian bán hồ sơ) với một khoản lệ phí là.... (ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và loại tiền).
3. Hồ sơ dự thầu giai đoạn I phải nộp trước thời điểm đóng thầu (giờ, ngày) tại (địa điểm) và sẽ được mở với sự có mặt của đại diện các nhà thầu vào (giờ, ngày) và tại (địa điểm).
Đại diện bên mời thầu
(Ký tên và đóng dấu)
III. Mẫu đơn dự thầu
Ngày........tháng.........năm............
Kính gửi:................. (tên Bên mời thầu)
1. Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu giai đoạn I (ghi rõ tên gói thầu hàng hóa), chúng tôi, người ký tên dưới đây đề nghị được cung cấp............................. (ghi nội dung gói thầu hàng hóa) và xin đảm bảo sửa chữa đền bù bất kỳ một sai sót nào theo đúng quy định của hồ sơ mời thầu và theo các điều kiện của hợp đồng, đặc tính kỹ thuật, các bản vẽ... và các phụ lục kèm theo.
2. Chúng tôi xác nhận rằng các bản phụ lục gửi kèm theo đây là một phần trong hồ sơ dự thầu của chúng tôi.
3. Hồ sơ dự thầu của chúng tôi có hiệu lực đến ngày.......tháng......năm............. .
Đại diện nhà thầu
(Chức vụ, ký tên đóng dấu)
IV. Chỉ dẫn đối với nhà thầu
Mục đích chỉ dẫn là để cung cấp cho các nhà thầu tham gia đấu thầu biết những thông tin cần thiết về gói thầu, về cách chuẩn bị và nộp hồ sơ dự thầu. Những thông tin chủ yếu trong quá trình đấu thầu bao gồm yêu cầu về năng lực của các nhà thầu, mẫu đơn dự thầu, thời gian nộp hồ sơ dự thầu, thủ tục đánh giá hồ sơ dự thầu và các thông tin liên quan khác về quá trình đấu thầu mà Bên mời thầu xét thấy cần thiết.
Chỉ dẫn đối với nhà thầu gồm những nội dung chủ yếu sau:
A. Chỉ dẫn chung.
1. Nội dung gói thầu.
2. Nguồn vốn.
3. Tư cách pháp lý của nhà thầu.
4. Nguồn gốc hàng hóa.
5. Chi phí dự thầu.
B. Hồ sơ mời thầu.
6. Nội dung của hồ sơ mời thầu và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu.
7. Làm rõ hồ sơ mời thầu.
8. Sửa đổi hồ sơ mời thầu.
C. Chuẩn bị hồ sơ dự thầu.
9. Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ dự thầu.
10. Các tài liệu cần có trong hồ sơ dự thầu.
11. Năng lực, tính pháp lý của nhà thầu và của hàng hóa.
12. Hiệu lực của hồ sơ dự thầu.
13. Hình thức và chữ ký trong hồ sơ dự thầu.
D. Nộp hồ sơ dự thầu.
14. Viết tên và niêm phong hồ sơ dự thầu.
15. Thời hạn nộp hồ sơ dự thầu.
16. Hồ sơ dự thầu nộp muộn.
17. Sửa đổi và rút hồ sơ dự thầu.
Đ. Mở thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu.
18. Mở thầu.
19. Làm rõ hồ sơ dự thầu.
20. Kiểm tra hồ sơ dự thầu và xác định mức độ đáp ứng.
21. Đánh giá hồ sơ dự thầu.
22. Ưu đãi nhà thầu trong nước.
Giai đoạn II
I. Thư mời thầu
Ngày.........tháng........năm..........
Kính gửi: (Tên nhà thầu)
1. Căn cứ kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu giai đoạn I, chúng tôi xin mời (tên nhà thầu) đến nộp hồ sơ dự thầu giai đoạn II để thực hiện hợp đồng mua sắm................... (tên hàng hóa)
2. Hồ sơ dự thầu giai đoạn II của.............. (tên nhà thầu) phải bao gồm phần kỹ thuật đã bổ sung hoàn chỉnh trên cùng mặt bằng và đề xuất chi tiết về tài chính với đầy đủ nội dung và tiến độ thực hiện, điều kiện hợp đồng, giá dự thầu.
3. Hồ sơ dự thầu giai đoạn II phải nộp trước thời điểm đóng thầu (... giờ, ngày...) tại (tên địa điểm) và sẽ được mở với sự có mặt của đại diện các nhà thầu vào (... giờ, ngày...) và tại (tên địa điểm).
4. Hồ sơ dự thầu giai đoạn II phải được gửi kèm một bảo lãnh dự thầu ..................... (ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ, loại tiền, hình thức bảo lãnh).
5. Xin gửi xác nhận đã nhận được thư mời thầu và ý định tiếp tục tham gia dự thầu cho chúng tôi ngay bằng thư, fax hoặc telex.
Đại diện bên mời thầu
(Ký tên và đóng dấu)
ii. chỉ dẫn nhà thầu
(áp dụng theo nội dung đấu thầu một giai đoạn)
iii. mẫu biểu giá
(áp dụng theo Mẫu 1 và Mẫu 2 Mục V đấu thầu một giai đoạn)
iv. điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng
(áp dụng theo đấu thầu một giai đoạn)
v. mẫu bảo lãnh dự thầu
(áp dụng theo đấu thầu một giai đoạn)
vi. mẫu thoả thuận hợp đồng
(áp dụng theo đấu thầu một giai đoạn)
vii. mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
(áp dụng theo đấu thầu một giai đoạn)
Phụ lục III
Mẫu hướng dẫn hồ sơ sơ tuyển
và hồ sơ mời thầu xây lắp
Hồ sơ sơ tuyển
I. Thông báo mời sơ tuyển
1. (Tên Bên mời thầu) có nhu cầu xây dựng công trình............ tại địa điểm............. bằng nguồn vốn (ghi rõ nguồn vốn trong nước, ngoài nước).
2. (Tên Bên mời thầu) tổ chức sơ tuyển các nhà thầu thực hiện “gói thầu” (tên gói thầu):
Mô tả tóm tắt nội dung gói thầu
3. Các nhà thầu có đủ tư cách đều được đăng ký tham dự sơ tuyển.
4. Nhà thầu tham dự sơ tuyển có thể tìm hiểu thêm thông tin hoặc nghiên cứu cụ thể tài liệu về sơ tuyển bằng cách gửi thư, fax, telex hoặc trực tiếp theo địa chỉ sau: (ghi tên và địa chỉ, số fax, số telex của Bên mời thầu).
5. Nhà thầu sẽ được nhận một bộ hồ sơ mời sơ tuyển (ghi rõ tên gói thầu muốn tham dự sơ tuyển) bằng cách nộp đơn theo địa chỉ nói trên với một khoản lệ phí là (ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ, loại tiền). Theo yêu cầu của nhà thầu, (tên Bên mời thầu) sẽ gửi tài liệu theo đường bưu điện nhưng sẽ không chịu trách nhiệm trong trường hợp tài liệu gửi đi chậm hoặc bị thất lạc.
6. Các nhà thầu tham dự sơ tuyển phải nộp hồ sơ dự sơ tuyển tại (ghi địa chỉ Bên mời thầu) trước.........giờ (địa phương) ngày......tháng..........năm.............
7. (Tên Bên mời thầu) sẽ thông báo kết quả sơ tuyển và mời các nhà thầu trúng sơ tuyển tham gia dự thầu.ii. Chỉ dẫn sơ tuyển
1. Giới thiệu chung:
a) Tên gói thầu......................................................................................................
b) Giới thiệu về nguồn vốn và nội dung cơ bản của gói thầu.
c) Loại hợp đồng (hợp đồng có điều chỉnh giá, hợp đồng trọn gói, hợp đồng chìa khóa trao tay).
d) Giới thiệu các thông tin về khí hậu, thuỷ văn, địa hình, địa điểm xây dựng, phương tiện vận tải, truyền thông, sơ đồ mặt bằng dự án, dự kiến thời hạn xây dựng, điều kiện dịch vụ và các dữ liệu liên quan khác.
2. Nộp hồ sơ dự sơ tuyển:
a) Nhà thầu dự sơ tuyển phải nộp hồ sơ dự sơ tuyển tại (địa chỉ Bên mời thầu) trước........ giờ (địa phương), ngày........tháng.......năm.........
b) Hồ sơ dự sơ tuyển bao gồm một bản gốc và.......... (ghi rõ số lượng) bản chụp, để trong một túi hồ sơ được niêm phong kín. Trên túi hồ sơ ghi: Hồ sơ dự sơ tuyển cho gói thầu (ghi rõ số và tên gói thầu); tên và địa chỉ của Bên mời thầu và nhà thầu dự sơ tuyển.
c) Đối với các nhà thầu nước ngoài, hồ sơ dự sơ tuyển phải được viết bằng tiếng Anh, tiếng Việt.
d) Tuỳ theo yêu cầu của gói thầu có thể tổ chức cuộc họp trước sơ tuyển để giải thích rõ cho các nhà thầu về yêu cầu sơ tuyển và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển.
đ) Nhà thầu phải trả lời tất cả các câu hỏi trong từng bản câu hỏi sơ tuyển. Nếu cần có thể kèm theo các văn bản bổ sung.
e) Hồ sơ dự sơ tuyển phải có chữ ký của đại diện có thẩm quyền của nhà thầu hoặc chữ ký của người được uỷ quyền và phải có giấy uỷ quyền kèm theo.
g) Hồ sơ dự sơ tuyển của các nhà thầu sẽ được bảo mật theo quy định và không trả lại.
h) Bên mời thầu sẽ thông báo kết quả sơ tuyển cho tất cả các nhà thầu dự sơ tuyển.
Bên mời thầu được quyền từ chối hoặc chấp thuận các hồ sơ dự sơ tuyển mà không phải chịu bất cứ trách nhiệm nào đối với nhà thầu cũng như không có nghĩa vụ thông báo cho nhà thầu về lý do trên.
3. Câu hỏi sơ tuyển:
a) Mẫu câu hỏi:
Mẫu 1: Đơn xin dự sơ tuyển
Mẫu 2: Thông tin chung
Mẫu 3: Số liệu về tài chính
Mẫu 4: Hồ sơ kinh nghiệm
Mẫu 5: Thiết bị thi công
Mẫu 6: Bố trí nhân sự
Mẫu 7: Sơ đồ tổ chức hiện trường
Mẫu 8: Các nhà thầu phụ
Mẫu 9: Dữ liệu liên danh (chỉ đối với nhà thầu liên danh)
b) Nhà thầu liên danh phải hoàn thành một bộ mẫu câu hỏi riêng (gồm 8 mẫu từ mẫu số 1 đến mẫu số 8 nêu trên) cho mỗi bên liên danh đồng thời lập thêm mẫu số 9 về dữ liệu liên danh.
4. Tiêu chuẩn về trình độ, năng lực:
a) Việc sơ tuyển sẽ dựa trên cơ sở đáp ứng được toàn bộ những tiêu chuẩn tối thiểu về kinh nghiệm chung và riêng; năng lực của từng chức danh quản lý, năng lực thiết bị, tình trạng tài chính... như đã được thể hiện qua những câu trả lời trong các mẫu câu hỏi. Kinh nghiệm và năng lực của các nhà thầu phụ sẽ không được tính đến khi đánh giá mức độ đáp ứng các tiêu chuẩn về trình độ năng lực của nhà thầu dự sơ tuyển.
b) Năng lực tài chính của nhà thầu dự sơ tuyển sẽ được đánh giá trên cơ sở tổng tài sản, lợi nhuận trước và sau thuế, vốn lưu động, giá trị của các phần hợp đồng chưa hoàn thành của nhà thầu đó. Trong trường hợp, chưa đáp ứng yêu cầu năng lực tài chính thì nhà thầu đó có thể gửi kèm một giấy bảo lãnh do Ngân hàng của Nhà nước phát hành để bổ sung cho tài liệu dự tuyển của mình. Giấy bảo lãnh này phải đảm bảo rằng trong trường hợp nhà thầu dự tuyển trúng thầu thì sẽ cấp hạn mức tín dụng với giá trị không nhỏ hơn 1/3 tổng giá trị hợp đồng và được duy trì cho đến khi hoàn thành và bàn giao công trình.
c) Nhà thầu dự sơ tuyển phải đáp ứng những tiêu chuẩn tối thiểu sau:
- Doanh thu trung bình hàng năm trong 3 đến 5 năm vừa qua (tuỳ theo từng gói thầu) phải đạt ít nhất là...............
- Kinh nghiệm đã thực hiện ít nhất là........ gói thầu có tính chất tương tự và có các điều kiện hiện trường tương tự trong vòng 3 đến 5 năm qua như gói thầu này. (Kể tên gói thầu và minh họa “tính tương tự”).
- Đảm bảo đủ năng lực về thiết bị: Nhà thầu dự sơ tuyển phải kê khai rõ nguồn thiết bị (thuộc sở hữu hay đi thuê? Thuê dài hạn hay ngắn hạn?) và thời gian đã sử dụng của thiết bị để xác định chất lượng thiết bị. Nhà thầu phải cam kết những thiết bị chủ yếu hoạt động tốt và phải sẵn có để thực hiện gói thầu.
5. Lịch sử kiện tụng:
Nhà thầu dự sơ tuyển phải cung cấp thông tin chính xác về mọi cuộc kiện tụng hoặc xét xử đối với những hợp đồng đã và đang được thực hiện trong vòng 5 năm gần đây. Nếu nhà thầu hoặc bất kỳ bên nào của liên danh dự sơ tuyển bị kiện tụng hoặc xét xử thì......... lần trở lên (ghi rõ số lần) sẽ bị loại.
6. Cập nhật thông tin sơ tuyển:
Các nhà thầu trúng sơ tuyển sẽ phải cập nhật các thông tin về năng lực, tại thời điểm nộp hồ sơ dự thầu để khẳng định sự phù hợp với các yêu cầu của gói thầu. Hồ sơ dự thầu sẽ bị loại nếu như tiêu chuẩn về năng lực không còn đáp ứng tại thời điểm đấu thầu.
Mẫu 1
Đơn xin sơ tuyển
Ngày.......tháng.......năm............
Kính gửi: (tên Bên mời thầu)
1. Đại diện cho......................... (tên nhà thầu, hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu) sau khi tìm hiểu đầy đủ các thông tin về sơ tuyển, chúng tôi, người ký tên dưới đây xin được tham dự sơ tuyển gói thầu.............................. (ghi rõ tên gói thầu).
2. Chúng tôi xin gửi kèm theo đơn này các bản tài liệu gốc sau:
- Tư cách pháp lý và năng lực của nhà thầu
- Trụ sở làm việc chính, địa chỉ giao dịch
3. Bên mời thầu hoặc đại diện có thẩm quyền của Bên mời thầu được quyền tiến hành việc thăm dò hoặc điều tra để xác minh các tài liệu và thông tin có liên quan tới hồ sơ xin dự sơ tuyển.
4. Bên mời thầu có thể liên lạc với các cá nhân dưới đây để được cung cấp thêm thông tin:
- Các vấn đề về quản lý:........................ Tên......................... Điện thoại............................
- Các vấn đề về kỹ thuật:....................... Tên......................... Điện thoại............................
- Các vấn đề về tài chính:...................... Tên......................... Điện thoại............................
- Các vấn đề về nhân sự:........................ Tên......................... Điện thoại............................
5. Chúng tôi chấp nhận việc: Bên mời thầu có quyền từ chối hoặc chấp thuận các đơn xin dự sơ tuyển, huỷ bỏ quá trình sơ tuyển và không chịu trách nhiệm về những việc làm nói trên cũng như không có trách nhiệm phải thông báo lý do cho các nhà thầu biết.
6. Chúng tôi xin cam đoan về tính chính xác, rõ ràng của hồ sơ dự sơ tuyển.
Đại diện nhà thầu
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu 4
Hồ sơ về kinh nghiệm
1. Tổng số năm kinh nghiệm:
Loại hình công trình xây dựng
Số năm kinh nghiệm
I- Xây dựng dân dụng
-
-
-
II- Xây dựng chuyên dụng (chuyên ngành)
-
-
-
2. Danh sách các hợp đồng đã thực hiện trong 3 đến 5 năm gần đây có giá trị từ 50% trở lên so với giá trị gói thầu đang sơ tuyển:
Tên hợp đồng
Tổng giá trị hợp đồng
Giá trị do nhà thầu thực hiện
Thời hạn hợp đồng
Tên cơ quan ký hợp đồng
Tên nước
Khởi công
Hoàn thành
1
2
3
4
5
6
7
- Cột 1: Liên quan chủ yếu tới quy mô, tính chất công trình
- Cột 2: Tỷ giá hối đoái tính tại ngày trao hợp đồng (nếu có)
- Cột 3: Kê khai trong trường hợp là một nhà thầu phụ hoặc một bên liên danh.
3. Danh sách các hợp đồng được thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm gần đây có tính chất tương tự như gói thầu đang sơ tuyển:
Tên hợp đồng
Tổng giá trị hợp đồng
Giá trị do nhà thầu thực hiện
Thời hạn hợp đồng
Tên cơ quan ký hợp đồng
Tên nước
Khởi công
Hoàn thành
1
2
3
4
5
6
7
- Cột 1: Liên quan chủ yếu tới quy mô, tính chất công trình
- Cột 2: Tỷ giá hối đoái tính tại ngày trao hợp đồng (nếu có)
- Cột 3: Kê khai trong trường hợp là một nhà thầu phụ hoặc một bên liên danh.
Mẫu 5
Thiết bị thi công
Tên thiết bị (loại, kiểu, nhãn hiệu)
Số lượng
Năm sản xuất
Thuộc sở hữu
Đi thuê
Công suất hoạt động
Mẫu 6
Bố trí nhân sự
Tên
Tuổi
Năm công tác (*)
Học vấn
Nhiệm vụ dự kiến được giao
Kinh nghiệm có liên quan
Quản lý chung:
- Tại trụ sở
- Tại hiện trường
Quản lý hành chính:
- Tại trụ sở
- Tại hiện trường
Quản lý kỹ thuật:
- Tại trụ sở
- Tại hiện trường
Giám sát:
- Tại trụ sở
- Tại hiện trường
Các công việc khác
(*) Gửi kèm theo một bản tóm tắt thâm niên công tác của mỗi cán bộ chủ chốt.
Mẫu 7
Sơ đồ tổ chức hiện trường
1. Sơ đồ tổ chức hiện trường.
............................................................................................................................................
2. Thuyết minh sơ đồ tổ chức hiện trường.
............................................................................................................................................
3. Mô tả mối quan hệ giữa trụ sở chính và việc quản lý ngoài hiện trường.
............................................................................................................................................
Mẫu 8
Các nhà thầu phụ
Liệt kê các nhà thầu phụ, mô tả về kinh nghiệm, năng lực tài chính, kỹ thuật.... của các nhà thầu phụ.
Mẫu 9
Dữ liệu liên danh
1. Tên liên danh...................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính.........................................................................................................
- Số Telex (fax)...................................................................................................................
- Số điện thoại.....................................................................................................................
3. Địa chỉ tại địa phương (nơi tổ chức đấu thầu, nếu có):
- Số Telex (fax)...................................................................................................................
- Số điện thoại.....................................................................................................................
4. Tên các thành viên:
a).........................................................................................................................................
b).........................................................................................................................................
c).........................................................................................................................................
d).........................................................................................................................................
5. Tên đại diện của liên danh
.............................................................................................................................................
6. Bản thoả thuận liên danh
a) Ngày ký thoả thuận.........................................................................................................
b) Nơi ký.............................................................................................................................
7. Dự kiến phân chia trách nhiệm giữa các thành viên.
III- Tiêu chuẩn đánh giá
Các tiêu chuẩn để đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển gồm:
1. Kinh nghiệm.
2. Năng lực về kỹ thuật.
3. Năng lực về tài chính.
Hồ sơ mời thầu
a. Đấu thầu một giai đoạn
I. Thông báo mời thầu
(Áp dụng trong trường hợp không thực hiện sơ tuyển)
1. (Tên Bên mời thầu) chuẩn bị tổ chức đấu thầu gói thầu................................................. (Ghi rõ tên gói thầu, địa điểm xây dựng).
2. (Tên Bên mời thầu) mời các nhà thầu có đủ điều kiện và năng lực tới tham dự đấu thầu gói thầu.......................................................................................................................... .
3. Nhà thầu có thể tìm hiểu thêm các thông tin và mua hồ sơ mời thầu tại ................................................... (ghi rõ địa chỉ bán hồ sơ mời thầu).
4. Nhà thầu sẽ được mua một bộ hồ sơ mời thầu với một khoản lệ phí là ......................... (ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và loại tiền).
5. Hồ sơ dự thầu phải kèm theo một bảo lãnh dự thầu trị giá................. (ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ, loại tiền, hình thức bảo lãnh) và phải được chuyển đến (ghi rõ địa chỉ nộp hồ sơ) trước........giờ (địa phương), ngày.......tháng......năm...........
6. Hồ sơ dự thầu sẽ được mở vào.........giờ (địa phương), ngày.......tháng........năm......... tại.............. (ghi địa điểm mở thầu).
Đại diệnbên mời thầu
II. Thư mời thầu
(Áp dụng đối với các gói thầu đã thực hiện sơ tuyển
hoặc đấu thầu hạn chế)
Ngày.......tháng......năm.........
Kính gửi: (Tên nhà thầu)
1. (Tên Bên mời thầu) chuẩn bị tổ chức đấu thầu gói thầu....................................... (ghi rõ tên gói thầu, tóm tắt nội dung và địa chỉ xây dựng). (Tên Bên mời thầu) xin mời (tên nhà thầu) tới tham dự đấu thầu.
2. Nhà thầu sẽ được mua một bộ hồ sơ mời thầu tại (ghi địa chỉ bán hồ sơ) trong thời gian (ghi rõ thời gian bán hồ sơ) với một khoản lệ phí là ...................................................... (ghi r...