Quyết định 0674/2004/QĐ-TBM về việc ban hành Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%
QUYẾT ĐỊNH
Số: 0674/2004/QĐ-TBM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2004
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Về việc ban hành Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%
Căn cứ Nghị định 29/CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ điểm 4, Điều 11, Quyết định số 187/2003/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Qui chế Quản lý kinh doanh xăng, dầu;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư, Bộ Thương mại,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%.
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế cho Quyết định số 1750/2003/QĐ-BTM ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%.
Điều 3:
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc Sở Thương mại/Thương mại du lịch/Du lịch thương mại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu và các đơn vị kinh doanh xăng dầu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0674/2004/QĐ-BTM ngày 31 tháng 5 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
TT
Tỉnh
Huyện
I
Các tỉnh
1
Hà Giang
2
Cao Bằng
3
Lào Cai
4
Bắc Cạn
5
Lạng Sơn
6
Tuyên Quang
7
Yên Bái
8
Lai Châu
9
Điện Biên
10
Sơn La
11
Thanh Hóa
12
Nghệ An
13
Hà Tĩnh
14
Quảng Bình
15
Bình Định
16
Phú Yên
17
Khánh Hoà
18
KonTum
19
Gia Lai
20
Đắc Lắc
21
Đắc Nông
22
Lâm Đồng
23
Ninh Thuận
24
An Giang
25
Kiên Giang
26
Bạc Liêu
27
Cà Mau
II
Các huyện, thị trấn, thị xã thuộc các tỉnh
1
Thái Nguyên
1. Võ Nhai
2. Định Hóa
2
Phú Thọ
1. Thanh Sơn
2. Yên Lập
3. Hạ Hòa
4. Đoan Hùng
5. Thanh Ba
6. Thanh Thủy
7. Cẩm Khê
8. Tam Nông
3
Bắc Giang
1. Sơn Động
4
Quảng Ninh
1. Tiên Yên
2. Bình Liêu
3. Ba Chẽ
4. Hải Hà
5. Đầm Hà
6. Móng Cái
5
Hoà Bình
1. Lạc Sơn
2. Yên Thủy
3. Mai Châu
4. Lạc Thủy
5. Đà Bắc
6. Tân Lạc
7. Kim Bôi
6
Quảng Trị
1. Hương Hóa
2. Đăkrông
3. Bến Quan
7
Thừa Thiên Huế
1. Nam Đông
2. A Lưới
8
Quảng Nam
1. Phước Sơn
2. Đông Giang
3. Tây Giang
4. Nam Trà My
5. Bắc Trà My
6. Nam Giang
9
Quảng Ngãi
1. Tây Trà
2. Sơn Tây
3. Lý Sơn
10
Bình Thuận
1. Hàm Thuận Bắc
2. Bắc Bình
3. Tuy Phong
4. Phú Quí
11
Bình Phước
1. Phước Long
2. Bù Đăng
3. Bù Đốp
12
Đồng Tháp
1. Tháp Mười
2. Tam Nông
3. Hồng Ngự
4. Tân Hồng
13
Sóc Trăng
1. Cù Lao Dung
III
Tất cả các đảo của Việt Nam