1. Tên trường:
- Tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
- Tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries
- Tên viết tắt: UNETI
2. Địa chỉ, điện thoại, fax, website:
- Cơ sở 1:
+ Địa chỉ: Số 353- Đường Trần Hưng Đạo- TP. Nam Định
+ Điện thoại: 0350.3848706
+ Fax: 0350.3845745
+ Website:
+ Email:
- Cơ sở 2:
+ Địa chỉ: 456 Đường Minh Khai- Quận Hai Bà Trưng- HN.
+ Điện thoại: 04.38621504
+ Fax: 04.38623938
3. Các hệ đào tạo và ngành nghề đào tạo:
3.1. Hệ đại học
3.1.1- Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 40 người
- Trình độ: Đại học: 17
Thạc sỹ: 20
Tiến sỹ: 03
+ Sinh viên:
- Tổng số: 200
- Năng lực đào tạo hàng năm: 310
3.1.2- Ngành: Kỹ thuật viễn thông
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 40 người
- Trình độ: Đại học: 17
Thạc sỹ: 20
Tiến sỹ: 03
+ Sinh viên:
- Tổng số: 200
- Năng lực đào tạo hàng năm: 140
3.1.3- Ngành: Công nghệ thông tin
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 29 người
- Trình độ: Đại học: 14
Thạc sỹ: 15
Tiến sỹ:
+ Sinh viên:
- Tổng số: 450
- Năng lực đào tạo hàng năm: 380
3.1.4- Ngành: Kế toán
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 114 người
- Trình độ: Đại học: 33
Thạc sỹ: 81
Tiến sỹ:
+ Sinh viên:
- Tổng số:
- Năng lực đào tạo hàng năm: 660
3.1.5- Ngành: Quản trị kinh doanh
+ Thời gian đào tạo: 04
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 114 người
- Trình độ: Đại học: 33
Thạc sỹ: 81
Tiến sỹ:
+ Sinh viên:
- Tổng số:
- Năng lực đào tạo hàng năm: 250
3.1.6- Ngành: Tài chính- Ngân hàng
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 114 người
- Trình độ: Đại học: 33
Thạc sỹ: 81
Tiến sỹ:
+ Sinh viên:
- Tổng số:
- Năng lực đào tạo hàng năm: 150
3.1.7- Ngành: Công nghệ Dệt
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 57 người
- Trình độ: Đại học: 39
Thạc sỹ: 17
Tiến sỹ: 01
+ Sinh viên:
- Tổng số:
- Năng lực đào tạo hàng năm: 220
3.1.8- Ngành: Công nghệ Sợi
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 57 người
- Trình độ: Đại học: 39
Thạc sỹ: 17
Tiến sỹ: 01
+ Sinh viên:
- Tổng số:
- Năng lực đào tạo hàng năm: 220
3.1.9- Ngành: Công nghệ May
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 57 người
- Trình độ: Đại học: 39
Thạc sỹ: 17
Tiến sỹ: 01
+ Sinh viên:
- Tổng số: 200
- Năng lực đào tạo hàng năm: 660
3.1.10- Ngành: Công nghệ Hoá Nhuộm
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 36 người
- Trình độ: Đại học: 13
Thạc sỹ: 22
Tiến sỹ: 01
+ Sinh viên:
- Tổng số: 200
- Năng lực đào tạo hàng năm: 440
3.1.11- Ngành: Công nghệ Thực phẩm
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 36 người
- Trình độ: Đại học: 13
Thạc sỹ: 22
Tiến sỹ: 01
+ Sinh viên:
- Tổng số: 450
- Năng lực đào tạo hàng năm: 440
3.1.12- Ngành: Công nghệ sản xuất Giầy
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 06 người
- Trình độ: Đại học: 06
Thạc sỹ:
Tiến sỹ:
+ Sinh viên:
- Tổng số: 380
- Năng lực đào tạo hàng năm: 100
3.1.13- Ngành: Công nghệ Cơ khí
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 27 người
- Trình độ: Đại học: 14
Thạc sỹ: 13
Tiến sỹ:
+ Sinh viên:
- Tổng số: 100
- Năng lực đào tạo hàng năm: 380
3.1.14- Ngành: Công nghệ Ô tô
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 27 người
- Trình độ: Đại học: 14
Thạc sỹ: 13
Tiến sỹ:
+ Sinh viên:
- Tổng số: 100
- Năng lực đào tạo hàng năm: 380
3.1.15- Ngành: Cơ- điện tử
+ Thời gian đào tạo: 04 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân
+ Đội ngũ giáo viên:
- Tổng số: 40 người
- Trình độ: Đại học: 17
Thạc sỹ: 20
Tiến sỹ: 03
+ Sinh viên:
- Tổng số: 50
- Năng lực đào tạo hàng năm: 150
3.2. Hệ cao đẳng
3.2.1- Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 200
- Năng lực đào tạo hàng năm: 140
3.2.2- Ngành: Công nghệ thông tin
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 180
- Năng lực đào tạo hàng năm: 200
3.2.3- Ngành: Kế toán
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 1050
- Năng lực đào tạo hàng năm: 850
3.2.4- Ngành: Quản trị kinh doanh
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 420
- Năng lực đào tạo hàng năm: 290
3.2.5- Ngành: Tài chính- Ngân hàng
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 420
- Năng lực đào tạo hàng năm: 60
3.2.6- Ngành: Công nghệ Dệt
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 100
- Năng lực đào tạo hàng năm: 140
3.2.7- Ngành: Công nghệ Sợi
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 50
- Năng lực đào tạo hàng năm: 140
3.2.8- Ngành: Công nghệ May
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 900
- Năng lực đào tạo hàng năm: 570
3.2.9- Ngành: Công nghệ Hoá Nhuộm
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 200
- Năng lực đào tạo hàng năm: 270
3.2.10- Ngành: Công nghệ thực phẩm
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 450
- Năng lực đào tạo hàng năm: 260
3.2.11- Ngành: Công nghệ sản xuất Giầy
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 300
- Năng lực đào tạo hàng năm: 210
3.2.12- Ngành: Công nghệ Cơ khí
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 150
- Năng lực đào tạo hàng năm: 370
3.2.13- Ngành: Công nghệ Ô tô
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 100
- Năng lực đào tạo hàng năm: 60
3.2.14- Ngành: Cơ- điện tử
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 100
- Năng lực đào tạo hàng năm: 60
3.2.15- Ngành: Kỹ thuật viễn thông
+ Thời gian đào tạo: 03 năm
+ Bằng cấp: Cử nhân Cao đẳng
+ Sinh viên:
- Tổng số: 600
- Năng lực đào tạo hàng năm: 270
3.3. Hệ trung cấp chuyên nghiệp
3.3.1- Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện
+ Thời gian đào tạo: 02 năm
+ Bằng cấp:
+ Học sinh:
- Tổng số: 600
- Năng lực đào tạo hàng năm: 70
3.3.2- Ngành: Công nghệ thông tin
+ Thời gian đào tạo: 02 năm
+ Bằng cấp:
+ Học sinh:
- Tổng số: 200
- Năng lực đào tạo hàng năm: 180
3.3.3- Ngành: Kế toán
+ Thời gian đào tạo: 02 năm
+ Bằng cấp:
+ Học sinh:
- Tổng số: 4000
- Năng lực đào tạo hàng năm: 1130
3.3.4- Ngành: Công nghệ Dệt
+ Thời gian đào tạo: 02 năm
+ Bằng cấp:
+ Học sinh:
- Tổng số: 100
- Năng lực đào tạo hàng năm: 50
3.3.5- Ngành: Công nghệ Sợi
+ Thời gian đào tạo: 02 năm
+ Bằng cấp:
+ Học sinh:
- Tổng số: 50
- Năng lực đào tạo hàng năm: 40
3.3.6- Ngành: Công nghệ May
+ Thời gian đào tạo: 02 năm
+ Bằng cấp:
+ Học sinh:
- Tổng số: 900
- Năng lực đào tạo hàng năm: 300
3.3.7- Ngành: Công nghệ Cơ khí
+ Thời gian đào tạo: 02 năm
+ Bằng cấp:
+ Học sinh:
- Tổng số: 150
- Năng lực đào tạo hàng năm: 220
3.4. Hệ công nhân kỹ thuật
3.4.1- Ngành: Công nghệ thông tin
+ Thời gian đào tạo: 1,5 năm
+ Bằng cấp:
+ Học sinh:
- Tổng số:
- Năng lực đào tạo hàng năm:
3.4.2- Ngành: Công nghệ thông tin
+ Thời gian đào tạo: 1,5 năm
+ Bằng cấp:
+ Học sinh:
- Tổng số:
- Năng lực đào tạo hàng năm:
3.4.3- Ngành: Công nghệ Dệt
+ Thời gian đào tạo: 1,5 năm
+ Bằng cấp:
+ Học sinh:
- Tổng số: 300
- Năng lực đào tạo hàng năm: 400
3.4.4- Ngành: Công nghệ Sợi
+ Thời gian đào tạo: 1,5 năm
+ Bằng cấp:
+ Học sinh:
- Tổng số: 300
- Năng lực đào tạo hàng năm: 400
3.4.5- Ngành: Công nghệ May
+ Thời gian đào tạo: 1,5 năm
+ Bằng cấp:
+ Học sinh:
- Tổng số: 400
- Năng lực đào tạo hàng năm: 500
3.4.6- Ngành: Công nghệ Cơ khí
+ Thời gian đào tạo: 1,5 năm
+ Bằng cấp:
+ Học sinh:
- Tổng số:
- Năng lực đào tạo hàng năm:
4. Hợp tác quốc tế:
Với phương châm hợp tác để phát triển, trường Đại học KT KTCN coi hoạt động hợp tác quốc tế (HTQT) là một trong những hoạt động then chốt nhằm nâng cao chất lượng đào tạo.
Hiện nay, trường được tổ chức công nghiệp kỹ thuật hải ngoại Nhật Bản (AOTS) coi là một trong 20 trung tâm đào tạo điểm của 10 nước Asean.
Trong chương trình hợp tác đào tạo với tổ chức AOTS và SODC Nhật Bản và các quốc gia Asean, hàng năm nhà trường cử 15 đến 20 lượt cán bộ giảng viên tham gia các hội thảo, trao đổi giáo viên, chương trình đào tạo…
Chương trình hợp tác với Đại học Kinh tế- Tài chính Vân Nam Trung Quốc là chương trình hợp tác toàn diện trong các lĩnh vực liên kết đào tạo, trao đổi giáo viên, trao đổi chương trình, giáo trình và trao đổi sinh viên.
Để nâng cao hơn nữa chất lượng đào tạo, hiện nay nhà trường đang từng bước kết hợp với tổ chức cấp chứng chỉ nghề quốc tế City and Guilds của Vương quốc Anh để đào tạo và cấp chứng chỉ nghề cho sinh viên.
5. Những thành tích nổi bật đã đạt được:
Trường đã được tặng nhiều phần thưởng cao quý của Chính phủ, Bộ Công nghiệp và các Bộ ngành khác như: Huân chương lao động Hạng Ba; Huân chương lao động hạng Nhì; Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ; Bằng khen Trường tiên tiến xuất sắc,…