Tên trường

-          Tiếng Việt: Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

-          Tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Industry

-          Viết tắt: HUI

 

 

Địa chỉ, điện thoại:

o        Cơ sở 1: 12 Nguyễn Văn Bảo, F4, Q.Gò Vấp, TP.HCM

o        Cơ sở 2: 39 Cách Mạng Tháng 8, phường Quyết Thắng, TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

o        Cơ sở phía Bắc: xã Tân Bình, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

o        Cơ sở miền Trung: 38 Nguyễn Du TP.Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

o        Điện thoại: (08) 38940390 Fax: (08) 38946268

o        Website: www.hui.edu.vn

o        Email: tuyensinh@hui.edu.vn  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các hệ đào tạo và ngành nghề đào tạo

Hệ Đại học

 

Ngành học

Thời gian đào tạo

Bằng cấp

Số lượng SV

1. Anh văn

4 năm

Cử nhân

202

2. Cơ khí

4 năm

Kỹ sư

444

3. Điện

4 năm

Kỹ sư

496

4. Điện tử

4 năm

Kỹ sư

420

5. Hóa

4 năm

Kỹ sư

471

6. Tài chính kế toán

4 năm

Cử nhân

616

7. Môi trường

4 năm

Kỹ sư

223

8. Nhiệt lạnh

4 năm

Kỹ sư

233

9. Ôtô

4 năm

Kỹ sư

261

10.QTKD

4 năm

Cử nhân

619

11. Công nghệ sinh học

4 năm

Kỹ sư

101

12. CNTT

4 năm

Kỹ sư

326

13. Thương mại-Du lịch

4 năm

Cử nhân

281

14. Tài chính ngân hàng

4 năm

Cử nhân

145

15. Công nghệ TP

4 năm

Kỹ sư

347

16. Thiết kế thời trang

4 năm

Kỹ sư

222

 

Hệ Cao đẳng

 

Ngành học

Thời gian đào tạo

Bằng cấp

Số lượng SV

1. Anh văn

3 năm

Cử nhân CĐ

292

2. Cơ khí

3 năm

Cử nhân CĐ

836

3. Điện

3 năm

Cử nhân CĐ

1.025

4. Điện tử

3 năm

Cử nhân CĐ

1.109

5. Hóa

3 năm

Cử nhân CĐ

820

6. Tài chính kế toán

3 năm

Cử nhân CĐ

1.320

7. Môi trường

3 năm

Cử nhân CĐ

225

8. Nhiệt lạnh

3 năm

Cử nhân CĐ

305

9. Ôtô

3 năm

Cử nhân CĐ

433

10.QTKD

3 năm

Cử nhân CĐ

925

11. Công nghệ sinh học

3 năm

Cử nhân CĐ

115

12. CNTT

3 năm

Cử nhân CĐ

942

13. Thương mại-Du lịch

3 năm

Cử nhân CĐ

947

14. Tài chính ngân hàng

3 năm

Cử nhân CĐ

82

15. Công nghệ TP

3 năm

Cử nhân CĐ

840

16. Thiết kế thời trang

3 năm

Cử nhân CĐ

356

 

3.3  Hệ Trung cấp

Ngành học

Thời gian đào tạo

Bằng cấp

Số lượng SV

1. Cơ khí

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

619

2. Điện

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

1.138

3. Điện tử

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

617

4. Hóa

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

359

5. Tài chính kế toán

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

2.828

6. Môi trường

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

102

7. Nhiệt lạnh

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

274

8. Ôtô

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

527

9.Marketing

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

228

10. CNTT

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

829

11. Thương mại-Du lịch

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

392

12. Công nghệ Hàn

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

116

13. Công nghệ TP

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

428

14. Thiết kế thời trang

2 năm

Trung học chuyên nghiệp

351

 

 

Tổng số giảng viên Nhà trường: 1.123

Trong đó trình độ:

-          Đại học: 429

-          Thạc sỹ: 570

-          Tiến sỹ: 110

-          Phó Giáo sư: 13

-          GS.TSKH: 01

 

  • Tags: