Ngân hàng Nhà nước Cộng hoà Xã hội Chủ Nghĩa Việt nam
Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 50/2007/QĐ-NHNN Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2007
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán
qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước năm 2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ vào Nghị định 64/2001/NĐ-CP ngày 20/9/2001 của Chính phủ về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Ngoại hối;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Thanh toán,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
Điều 2. Khi tiến hành thu phí dịch vụ thanh toán, các đơn vị Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê theo các Phụ lục từ số 01đến số 07 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/04/2008 và thay thế Quyết định số 449/2000/QĐ-NHNN2 ngày 20/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Trưởng Ban Thanh toán, Cục trưởng Cục Công nghệ tin học ngân hàng, Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước, Thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc (Giám đốc) Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT.Thèng ®èc
Nơi nhận: PHÓ THỐNG ĐỐC
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Ban lãnh đạo NHNN; (đã ký)
- VP Chính phủ (2 bản);
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Lưu VP, BTT, PC. Phùng Khắc Kế
MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG
DỊCH VỤ THANH TOÁN
Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2007/QĐ-NHNN ngày 28/12/2007
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Phần I
MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
I. Phí tham gia các Hệ thống thanh toán:
( Thu 1 lần đối với mỗi đơn vị thành viên trực tiếp khi tham gia hệ thống).
Stt
Danh mục phí
Mức thu phí
1.
Phí tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với đơn vị thành viên):
4.000.000 đồng/
đơn vị thành viên
2.
Phí tham gia Hệ thống Thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên):
2.000.000 đồng/ đơn vị thành viên
II. Phí thường niên:
(Thu vào tháng cuối của năm tài chính; Đối với các đơn vị tham gia chưa đủ năm thì thu theo số tháng thực tế tham gia trong năm, tháng tham gia được tính làm tròn như sau: tham gia trước ngày 15 của tháng thì tính tròn thành 1 tháng).
Stt
Danh mục phí
1.
Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với các thành viên, đơn vị thành viên):
a)
Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp (Hội sở chính) tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng:
12.000.000 đồng/ năm/ thành viên
b)
Phí thường niên đối với đơn vị thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng:
3.000.000 đồng/ năm/ đơn vị thành viên
2.
Phí thường niên đối với thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên):
3.000.000 đồng/ năm/ đơn vị thành viên
III. Phí dịch vụ thanh toán trong nước:
Stt
Danh mục phí
Mức thu phí
Giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng:
a)
Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao (áp dụng cho cả chuyển tiền thường và chuyển tiền khẩn):
Từ món giao dịch thứ 1 đến món thứ 3.000
(Số món tính theo tháng đối với từng thành viên):
0,020% số tiền chuyển
(Tối thiểu 18.000 đồng/ món;
Tối đa 300.000 đồng/ món)
Từ món giao dịch thứ 3001 đến món thứ 15.000
(Số món tính theo tháng đối với từng thành viên):
0,015% số tiền chuyển
(Tối thiểu 18.000 đồng/ món;
Tối đa 250.000 đồng/ món)
Từ món giao dịch thứ 15.001
(Số món tính theo tháng đối với từng thành viên):
0,010% số tiền chuyển
(Tối thiểu 18.000 đồng/ món;
Tối đa 200.000 đồng/ món)
- Giảm 50% mức thu phí đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố.
- Giảm 20% đối với các giao dịch thực hiện trước 12h00 trong ngày.
- Giảm 60% đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố thực hiện trước 12h00 trong ngày.
b)
Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp (xử lý theo lô):
3.000 đồng/ món
2.
Đối với các giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố:
3.000 đồng/ món
3.
Thanh toán từng lần qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước:
a)
Chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN (chi nhánh, Sở giao dịch NHNN):
10.000 đồng/ món
b)
Chuyển tiền điện tử giữa hai đơn vị NHNN khác nhau:
0,020% số tiền chuyển
Tối thiểu 18.000 đồng/ món (đối với chuyển tiền thường) và 25.000 đồng/ món (đối với chuyển tiền khẩn);
Tối đa 300.000 đồng/ món
IV. Dịch vụ thanh toán quốc tế cho khách hàng:
Stt
Danh mục phí
Mức thu phí
1.
Chuyển tiền ra nước ngoài:
0,15% số tiền chuyển đi
(Tối thiểu 2USD/ món;
Tối đa 200USD/ món)
2.
Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến:
0,05% số tiền chuyển đến
(Tối thiểu 1 USD/ món;
Tối đa 100 USD/ món)
Phần II
MỨC THU PHÍ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THANH TOÁN DO TỔ CHỨC CUNG ỨNG
DỊCH VỤ THANH TOÁN THỰC HIỆN CHO KHÁCH HÀNG
Danh mục phí
Mức thu phí
Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến: chỉ áp dụng đối với Người thụ hưởng là người trong nước được hưởng số ngoại tệ do người Việt Nam ở nước ngoài hoặc người nước ngoài chuyển từ nước ngoài vào Việt Nam theo quy định của pháp luật về Ngoại hối:
Không vượt quá 0,05% số tiền chuyển đến
(Mức tối thiểu không vượt quá 2 USD/ món;
Mức tối đa không vượt quá 200 USD/ món)
Phụ lục số 01
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ CAO
Từ ngày . . ./ . . ./ . . . . . đến ngày . . . /. . ./ . . . . .
Nợ TKTG: ……………… Trang: . . . . .
Khách hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Mã KH: . . . . . . . . . . . . . . .
Stt
Ngày giờ
Số
chứng từ
NH chuyển
NH nhận
Số tiền trên
chứng từ
Mức thu phí
Tiền phí
Tổng cộng:
(Số món)
(Tổng số tiền)
(Tổng
số phí)
(Mã đơn vị)
(Tên đơn vị)
(Cộng số món)
(Cộng số tiền chuyển)
(Cộng số phí)
…
…
(Mã đơn vị)
(Tên đơn vị)
(Cộng
số món)
(Cộng
số tiền chuyển)
(Cộng số phí)
…
…
Tổng số phí (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
………………, ngày …… tháng ……năm ………
Người lập bảng Kiểm soát Giám đốc
Phụ lục số 02
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ THẤP
Từ ngày . . ./ . . ./ . . . . . đến ngày . . . /. . . ./ . . . . .
Nợ TKTG: ……………… Trang: . . . . .
Khách hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Mã KH: . . . . . . . . . . . . . . .
Stt
Ngày
Số món
Số tiền trên
chứng từ
Mức thu phí
Tiền phí
Tổng cộng:
(Tổng số món)
(Tổng số tiền)
(Tổng số phí)
(Mã
đơn vị)
(Tên
đơn vị)
(Cộng số món)
(Cộng số tiền)
(Cộng số phí)
…
…
...
(Mã
đơn vị)
(Tên
đơn vị)
(Cộng số món)
(Cộng số tiền)
(Cộng số phí)
…
…
…
Tổng số phí (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
………………, ngày …… tháng ……năm ………
Người lập bảng Kiểm soát Giám đốc
Phụ lục số 03
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG KÊ TỔNG HỢP PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Từ ngày . . ./ . . ./ . . . . . đến ngày . . . /. . . ./ . . . . .
Nợ TKTG: ……………… Trang: . . . . .
Khách hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Mã KH: . . . . . . . . . . . . . . .
Stt
Chỉ tiêu
Số món
Số tiền trên chứng từ
Tổng số phí
Tổng cộng:
(Tổng
số món)
(Tổng
số tiền)
(Tổng
số phí)
1.
Tiểu hệ thống giá trị cao
2.
Tiểu hệ thống giá trị thấp
Chi tiết cho từng đơn vị:
(Mã đơn vị)
(Tên đơn vị)
(Cộng)
(Cộng)
(Cộng)
1.
Tiểu hệ thống giá trị cao
2.
Tiểu hệ thống giá trị thấp
(Mã đơn vị)
(Tên đơn vị)
(Cộng)
(Cộng)
(Cộng)
1.
Tiểu hệ thống giá trị cao
2.
Tiểu hệ thống giá trị thấp
…
...
Tổng số phí (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
………………, ngày …… tháng ……năm ………
Người lập bảng Kiểm soát Giám đốc
Phụ lục số 04
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI
THANH TOÁN QUA HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Từ ngày . . ./ . . ./ . . . . . đến ngày . . . /. . . ./ . . . . .
Nợ TKTG: ……………… Trang: . . . . .
Khách hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Mã KH: . . . . . . . . . . . . . . .
Stt
Ngày giờ
Loại CT
NHB
Số tiền trên
chứng từ
Mức thu phí
Tiền phí
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao:
( Cộng
số món)
( Cộng
số tiền)
( Cộng
số phí)
…
…
…
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp:
( Cộng
số món)
( Cộng
số tiền)
( Cộng
số phí)
Cộng:
(Tổng
số món)
(Tổng số tiền)
(Tổng
số phí)
Tổng số phí (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
………………, ngày …… tháng ……năm ………
Người lập bảng Kiểm soát Giám đốc
Phụ lục số 05
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI
THANH TOÁN QUA CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Từ ngày . . ./ . . ./ . . . . . đến ngày . . . /. . . ./ . . . . .
Nợ TKTG: ……………… Trang: . . . . .
Khách hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Mã KH: . . . . . . . . . . . . . . .
Stt
Ngày
Loại CT
NHB
Số tiền trên
chứng từ
Mức thu phí
Tiền phí
Cộng:
(Tổng
số món)
(Tổng
số tiền)
(Tổng
số phí)
Tổng số phí (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
………………, ngày …… tháng ……năm ………
Người lập bảng Kiểm soát Giám đốc
Phụ lục số 06
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN KHOẢN
TẠI CÙNG MỘT ĐƠN VỊ NHNN
Từ ngày . . ./ . . ./ . . . . . đến ngày . . . /. . . ./ . . . . .
Nợ TKTG: ……………… Trang: . . . . .
Khách hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Mã KH: . . . . . . . . . . . . . . .
Stt
Ngày
Tài khoản đối ứng
Số tiền trên
chứng từ
Mức thu phí
Tiền phí
Cộng:
(Tổng
số món)
(Tổng số tiền)
(Tổng số phí)
Tổng số phí (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .