STT

Tên dự án

Địa điểm

Qui mô

Vốn ĐT

(tỷ đồng)

Nguồn vốn

I

Công nghiệp chế biến nông - lâm sản, thực phẩm

1

Nhà máy chè xuất khẩu

H. Đình Lập

12 tấn búp tươi/ngày

15

 

2

Khôi phục nhà máy tinh dầu hồi

Tp. Lạng Sơn

30.000 ha

60

ĐTNN

3

Trồng vây nguyên liệu giấy

H. Tràng Định

5.000 tấn /năm

150

 

4

Xây dựng nhà máy chế biến các loại nấm xuất khẩu

 

1.000 tấn/năm

30

LD/100% ĐTNN

5

Xây dựng nhà máy ché biến và phát triển trồng gừng xuất khẩu

 

3.000 tấn sản phẩm/năm

75

LD/100% ĐTNN

6

Xây dựng nhà máy chế biến hoa quả

Bắc Sơn, Chi Lăng, Hữu Lũng, Đình Lập, Cao Lộc

4.000 tấn/năm

30

 

7

Nhà máy sản xuất rượu bia, bảo quản hoa quả

KCN Lạng Sơn

15-20 triệu lít/năm + 5.000-6.000 tấn/vụ

50 + 15

 

8

Xây dựng các kho bảo quản lạnh sản phẩm

Tp. Lạng Sơn

7.000- 10.000 tấn/năm

15-20

 

9

sản xuất thức ăn gia súc

H. Chi Lăng

35.000 tấn/năm

150

LD/100% ĐTNN

10

Đầu tư trồng rừng và xây dựng nhà máy ván dăm ép

Đình Lập, Lộc Bình

10.000 m3 sản phẩm/năm

300

LD/100% ĐTNN

11

Đầu tư cơ sở sản xuất hàng mây tre xuất khẩu  (đũa, mạnh, mỹ  nghệ…)

Các cùng chuyên canh

5 triệu sản phẩm/năm

30

 

12

Đầu tư xây dựng 01 nhà máy chế biến nguyên liệu thuốc lá

Tp. Lạng Sơn

10.000 tấn/năm

10

 

13

Trồng và chế biến nhựa thông

H. Đình Lập, H. Lộc Bình,           Tp. Lạng Sơn

5.000 tấn/năm

30

LD

II

công nghiệp sản xuất VLXD

1

Đầu tư mới nhà máy gạch Na Dương, thiết bị và công nghệ trong nước tự chế tạo, hoặc nhập lẻ của Ucraina

H. Lộc Bình

20 triệu viên/năm

12

 

2

Đầu tư dây chuyền sản xuất  gạch  không nung

Các huyện: Lộc Bình, Văn Lãng, Tràng Định

3 x 2 triệu viên/năm

0,18

 

3

Đầu tư dây chuyền ép gạch công nghệ Trung Quốc

2 xã sát biên thuộc                 H. Đình Lập

2 x 1,8 triệu viên/năm

0,06

 

4

Nhà máy Gạch Hữu Lũng

H. Hữu Lũng

10 triệu viên/năm

6

 

5

Đầu tư mới nhà máy gạch chiu lửa

Đông Quan – Lộc Bình

 

20

 

6

Đầu tư mở rộng nâng công suất khai thác đá

Công ty Đá Hồng Phong

200.000 m3/năm

10

 

7

Đầu tư chiều sâu các cơ sở khai thác          đá khác

Trên địa bàn Tỉnh

 

20

 

8

Đầu tư nâng công suất ngói bê tông nhỏ

7 huyện trong Tỉnh

2,5 triệu viên/năm + 194.000 m2/năm

20

 

9

Đầu tư nhà máy tôn tráng kẽm

H. Cao Lộc

500.000 m2/năm

1

 

10

Đầu tư dây chuyền ép ngói Rô ma

Các huyện: Lộc Bình, Văn Lãng, Tràng Định

9.000 m2/năm

0,042

 

11

Đầu tư 1 cơ sở sản xuất bê tông đúc sẵn

H. Chi Lăng

1.000 m3/năm

5

 

12

Đầu tư mới một số cơ sở sản xuất vôi

Các huyện: Hữu Lũng, Chi Lăng, Cao Lộc và                         Tp. Lạng Sơn

4 x (8.000-10.000 tấn/năm)

5

 

III

Công nghiệp cơ khí, điện tử

 

1

Nhà máy sản xuất và lắp ráp máy cơ khí phục vụ nông nghiệp

KCN Lạng Sơn

220.000 sản phẩm/năm

30

LD

2

Đầu tư xây dựng mới nhà máy lắp ráp ô tô tải nhỏ

Thị trấn Đồng Đăng

5.00 xe máy + 300 ô tô/năm

20

 

3

Đầu tư 2 cơ sở sửa chữa cơ khí

TT Đông Khê và Đình Lập

 

4

 

4

Đầu tư nhà máy lắp ráp đồ gia dụng điện

KCN Lạng Sơn

3 triệu sản phẩm/năm

30

LD

5

Xây dựng nhà máy sản xuất phụ tùng, linh kiện xe ô tô

KCN Chi Lăng

300.000 phụ tùng/năm

80

LD

6

Sản xuất lắp ráp đồ gia dụng điện, điện chiếu sáng

KCN Đồng Bành

40.000 sản phẩm/năm

150

LD

7

Nhà máy sản xuất sản phẩm kim khí (kệ, giá đỡ, đồ dùng nội thất…)

Cửa khẩu tân Thanh

500 tấn sản phẩm/năm

100

Vốn tụ có

IV

Công nghiệp khai thác khoáng sản

1

Khai thác các mỏ bôxít và làm giàu quặng sơ bộ để xuất khẩu

Tam Lung và Ma Mèo

330.000 tấn/năm

100 - 150

 

2

Nâng công suất khai thác than sạch ở Na Dương và Pơ Lơng

H. Lộc Bình

550.000 tấn/năm

100

 

3

Khai thác đá vôi xi măng

Đồng Bành

950.000 tấn/năm

120 - 150

 

4

Khai thác các mỏ quặng sắt

Các huyện: Chi Lăng, Cao Lộc, Hữu Lũng, Lộc Bình

100.000 tấn/năm

100

 

5

Khai thác quặng chì, kẽm

Bản Hờu, Nà Chanh, Lũng Khòm, Lũng Sài…

300 tấn/năm

30-50

 

V

Công nghiệp dệt - may

1

Đầu tư thượng nguồn cho Xí nghiệp phụ liệu hàng may mặc

Tp. Lạng Sơn

100.000 tấn/năm

32

LD hoặc 100% vốn NN

2

Đầu tư cho XN sản xuất giày vải xuất khẩu

Tp. Lạng Sơn

1,5 triệu đôi/năm

40

LD hoặc 100% vốn NN

VI

Công nghiệp Hoá chất

1

Khai thác chế biến khoáng sản, sản xuất phân vi sinh

H. Cao Lộc

60 tấn quặng/năm + 5.000 tấn phân/năm

40

LD hoặc 100% vốn NN

2

Nhà máy sản xuất phân vi sinh

H. Gia Bình

5.000 tấn/nă,

25

LDNN

VII

Công nghiệp điện

1

Xây mới trạm biến áp 110kV

Tràng Định, Đồng Bành

3 x 25 MVA

72

Vốn NSTW + ngành Điện +            Địa phương

2

Xây mới đường dây 110kV

Tràng Định, Đồng Bành

142,8 km

121,125

Vốn NSTW + ngành Điện + Địa phương

3

Xây mới, cải tạo TBA phân phối

Các huyện

 

65,538

Vốn NSTW + ngành Điện + Địa phương

4

Xây mới, cải tạo đường dây trung thế

Các huyện

491 km

77,031

Vốn NSTW + ngành Điện + Địa phương

5

Xây mới, cải tạo đường dây hạ thế

Các huyện

900 km

84,832

Vốn NSTW + ngành Điện + Địa phương

6

Đầu tư xây dựng thuỷ điện Thác Xăng

Tràng Định

8 MW

168

Kêu gọi các nguồn

7

Đầu tư xây dựng thuỷ điện Bản Lải

Lộc Bình

4 MW

84

Kêu gọi các nguồn

8

Đầu tư xây dựng thuỷ điện Khánh Khê

Đồng Đăng

9 MW

190

Kêu gọi các nguồn

9

Đầu tư xây dựng thuỷ điện Trung Thành

 

Tràng Định

1 MW

21,115

Kêu gọi các nguồn

10

Đầu tư xây dựng thuỷ điện Bản Nhùng

Văn Quan

5 MW

110

Kêu gọi                 các nguồn

11

Đầu tư xây dựng thuỷ điện Bắc Khê

Bắc Khê

2 MW

44,223

Kêu gọi                   các nguồn

12

Đầu tư xây dựng thuỷ điện Bình Nghi

Tràng Định

4MW

84

Kêu gọi                các nguồn

13

Đầu tư xây dựng phong điện Mẫu Sơn

Cao Lộc

10 MW

211,115

Kêu gọi                 các nguồn

14

Đầu tư xây dựng thuỷ điện Bắc Giang – Bình Gia

Bình Gia

8 MW

168

Kêu gọi                   các nguồn

15

Đầu tư xây dựng thuỷ điện Đỉnh Đèn

Lộc Bình

1 MW

21,115

Kêu gọi                  các nguồn

16

Đầu tư xây dựng hệ thốn gcung cấp điện năng lượng mặt trời

Các huyện

 

240

Kêu gọi                   các nguồn

  • Tags: