Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia dự báo, ngày 03/5, khu vực từ Quảng Nam đến Ninh Thuận có nắng nóng, có nơi nắng nóng gay gắt với nhiệt độ cao nhất phổ biến 35 - 37 độ, có nơi trên 38 độ, độ ẩm thấp nhất phổ biến 55 - 60%, khu vực Nam Bộ có nắng nóng và nắng nóng gay gắt với nhiệt độ cao nhất phổ biến từ 36 - 38 độ, có nơi trên 38 độ như: Sơn Hòa (Phú Yên) 38.2 độ, Tây Ninh (Tây Ninh) 38.8 độ, Tà Lài (Đồng Nai) 38.8 độ, Cao Lãnh (Đồng Tháp) 38.2 độ, Châu Đốc (An Giang) 38.4 độ, … độ ẩm thấp nhất phổ biến 45 - 50%.
Dự báo diễn biến nắng nóng trong 24 giờ đến 48 giờ tới
Ngày 04/5, khu vực từ Quảng Nam đến Ninh Thuận và Nam bộ có nắng nóng, có nơi nắng nóng gay gắt với nhiệt độ cao nhất phổ biến từ 35 - 37 độ, có nơi trên 37 độ, độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến từ 50 - 55%.
Khu vực Tây Bắc Bắc bộ và Bắc Trung bộ có nơi nắng nóng với nhiệt độ cao nhất trên 35 độ.
Từ ngày 05/5, nắng nóng diện rộng ở các khu vực trên có khả năng kết thúc.
Dự báo chi tiết:
Thời điểm dự báo |
Khu vực ảnh hưởng
|
Nhiệt độ cao nhất (oC) |
Độ ẩm tương đối thấp nhất (%) |
Thời gian nóng (giờ) |
Ngày 04/5 |
Quảng Nam đến Ninh Thuận và Nam bộ |
35 - 37, có nơi trên 37 |
50 - 55 |
11 - 16 |
Cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do nắng nóng: cấp 1.
Dự báo tác động của nắng nóng:
Do ảnh hưởng của nắng nóng và nắng nóng gay gắt kết hợp với độ ẩm trong không khí giảm thấp nên có nguy cơ xảy ra cháy nổ và hỏa hoạn ở khu vực dân cư do nhu cầu sử dụng điện tăng cao và nguy cơ xảy ra cháy rừng. Ngoài ra, nắng nóng còn có thể gây tình trạng mất nước, kiệt sức, đột qụy do sốc nhiệt đối với cơ thể người khi tiếp xúc lâu với nền nhiệt độ cao.
Lưu ý: nhiệt độ dự báo trong các bản tin nắng nóng và nhiệt độ cảm nhận thực tế ngoài trời có thể chênh lệch từ 2 - 4 độ, thậm chí có thể cao hơn phụ thuộc vào các điều kiện mặt đệm như bê tông, đường nhựa.
Nhiệt độ thực đo cao nhất ngày 03/5/2024
STT |
Tỉnh |
Trạm đo |
Nhiệt độ (oC) |
1 |
Quảng Ngãi |
Ba Tơ |
37.3 |
2 |
Bình Định |
An Nhơn |
36.0 |
3 |
Phú Yên |
Sơn Hòa |
38.2 |
4 |
Ninh Thuận |
Phan Rang |
35.5 |
5 |
Bình Phước |
Phước Long |
37.5 |
Đồng Phú |
38.2 |
||
6 |
Tây Ninh |
Tây Ninh |
38.8 |
7 |
Đồng Nai |
Trị An |
38.0 |
Biên Hòa |
37.7 |
||
Tà Lài |
38.8 |
||
Long Khánh |
38.4 |
||
8 |
Bình Dương |
Thủ Dầu Một |
37.9 |
9 |
Tp Hồ Chí Minh |
Nhà Bè |
36.5 |
10 |
Long An |
Mộc Hóa |
36.8 |
11 |
Tiền Giang |
Mỹ Tho |
36.8 |
12 |
Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
37.7 |
13 |
Bến Tre |
Bến Tre |
37.0 |
14 |
Đồng Tháp |
Cao Lãnh |
38.2 |
15 |
Trà Vinh |
Càng Long |
36.5 |
16 |
An Giang |
Châu Đốc |
38.4 |
17 |
Hậu Giang |
Vị Thanh |
36.8 |
18 |
Cà Mau |
Cà Mau |
36.8 |